Có 1 kết quả:

cử nghiệp

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Vào thời đại khoa cử, thi đậu để lập nên sự nghiệp công danh. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Ngã chỉ đạo tha cử nghiệp dĩ thành, bất nhật tựu thị cử nhân, tiến sĩ” 我只道他舉業已成, 不日就是舉人, 進士 (Đệ thập nhất hồi) Tôi chỉ bảo ông ấy ứng thí xong rồi, chẳng mấy chốc thành cử nhân, tiến sĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc học hành thi cử.