Có 1 kết quả:

cử chủng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nhón gót chân lên. Nghĩa bóng: Trông ngóng. ◇Liệt Tử 列子: “Thiên hạ trượng phu nữ tử, mạc bất duyên cảnh cử chủng nhi nguyện an lợi chi” 天下丈夫女子, 莫不延頸舉踵而願安利之 (Hoàng đế 黃帝) Người ta đàn ông đàn bà, không ai là không dài cổ trông ngóng mong ước được an vui lợi lộc.
2. Dời gót ra đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhón gót chân lên. Chỉ sự trông ngóng — Cử chỉ sự dời gót ra đi.