Có 1 kết quả:
anh vũ
Từ điển trích dẫn
1. Anh tài vũ dũng. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Thái Tông vi nhân thông minh anh vũ, hữu đại chí” 太宗為人聰明英武, 有大志 (Thái Tông kỉ 太宗紀).
2. Người anh tuấn dũng vũ. ◇Ninh Điều Nguyên 甯調元: “Tự thử sanh tồn chân bất dị, Cổ lai anh vũ diệc vô đa” 似此生存真不易, 古來英武亦無多 (Nhâm Tí cảm sự 壬子感事).
2. Người anh tuấn dũng vũ. ◇Ninh Điều Nguyên 甯調元: “Tự thử sanh tồn chân bất dị, Cổ lai anh vũ diệc vô đa” 似此生存真不易, 古來英武亦無多 (Nhâm Tí cảm sự 壬子感事).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tài giỏi mạnh mẽ.