Có 3 kết quả:

kikykỳ
Âm Hán Việt: ki, ky, kỳ
Tổng nét: 11
Bộ: thảo 艸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一丨丨一一一ノ丶
Thương Hiệt: TTMC (廿廿一金)
Unicode: U+8401
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄐㄧ, ㄑㄧˊ
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): まめがら (mamegara)
Âm Quảng Đông: kei4

Tự hình 2

Dị thể 4

1/3

ki

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thân dây đậu. ◇Tào Thực 曹植: “Ki tại phủ hạ nhiên” 萁在釜下然 (Thất bộ thi 七步詩) Thân dây đậu ở dưới nồi nấu chín (đậu trong nồi). § Văn Đế “Tào Phi” 曹丕 ra lệnh cho Đông A Vuơng “Tào Thực” 曹植 trong bảy bước phải làm một bài thơ, không xong thì sẽ bị chém đầu. Lời Phi chưa dứt, Thực đã đọc xong bài thơ. Nay ta nói anh em tàn hại lẫn nhau là “đậu ki” 豆萁 là vì thế.
2. (Danh) Loại cỏ như cỏ lau mà nhỏ hơn (Osmunda japonica).

Từ ghép 1

ky

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cây đậu
2. cỏ ky

Từ điển Thiều Chửu

① Dây đậu. Tào Thực 曹植 (192-232) có câu thơ rằng: Chữ đậu nhiên đậu ki 煮豆燃豆萁 nấu đậu đun bằng dây đậu, là vì bị anh là Tào Phi ức hiếp mà nói thế. Nay ta nói anh em tàn hại lẫn nhau là đậu ki 豆萁 là vì thế.
② Cỏ ki.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây gỗ mềm, thời cổ thường dùng để giùi lấy lửa — Trợ ngữ từ ở cuối câu — Một âm khác là Kì.

Từ ghép 1

kỳ

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây của cây đậu. Ta quen đọc Ki.