Có 1 kết quả:
ba
Tổng nét: 12
Bộ: thảo 艸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹皅
Nét bút: 一丨丨ノ丨フ一一フ丨一フ
Thương Hiệt: THAU (廿竹日山)
Unicode: U+8469
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: pā ㄆㄚ
Âm Nôm: ba, hoa, pha
Âm Nhật (onyomi): ハ (ha)
Âm Nhật (kunyomi): はな (hana)
Âm Hàn: 파
Âm Quảng Đông: baa1, paa1
Âm Nôm: ba, hoa, pha
Âm Nhật (onyomi): ハ (ha)
Âm Nhật (kunyomi): はな (hana)
Âm Hàn: 파
Âm Quảng Đông: baa1, paa1
Tự hình 2
Dị thể 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hoa
2. tinh hoa
2. tinh hoa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hoa. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Ngũ xuất viên ba kim niễn tu” 五出圓葩金撚鬚 (Tảo mai 早梅) Hoa tròn năm cánh, tua điểm vàng.
2. (Tính) Hoa lệ, đẹp đẽ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Thi chánh nhi ba” 詩正而葩 (Tiến học giải 進學解) Thi Kinh thì chính đính và đẹp đẽ.
2. (Tính) Hoa lệ, đẹp đẽ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Thi chánh nhi ba” 詩正而葩 (Tiến học giải 進學解) Thi Kinh thì chính đính và đẹp đẽ.
Từ điển Thiều Chửu
① Hoa.
② Tinh hoa.
② Tinh hoa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hoa: 奇葩異草 Hoa thơm cỏ lạ;
② Tinh hoa: Như 奇葩 [qípa].
② Tinh hoa: Như 奇葩 [qípa].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bông hoa của cây — Đẹp đẽ.
Từ ghép 3