Có 2 kết quả:

chưng lưuchưng lựu

1/2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đun cho bốc hơi, rồi làm cho hơi đó lạnh lại, thành chất lỏng cũ, nhưng tinh tuý hơn. Chẳng hạn Chưng lưu thuỷ ( nước nguyen chất, nước cất ).

Từ điển trích dẫn

1. Hình dung hơi nóng bốc lên cao. ◇Tống Liêm 宋濂: “Kim niên độ Dữu Lĩnh, Nhiệt khí thậm chưng lựu” 今年度庾嶺, 熱氣甚蒸餾 (Tặng Lưu Tuấn Dân tiên bối 贈劉俊民先輩) Năm nay tới Dữu Lĩnh, Khí nóng bốc hơi lên cao lắm.
2. Chưng cất. § Lấy chất lỏng hâm nóng lên thành chất hơi, rồi dùng độ lạnh làm ngưng đọng thành dịch thể để trừ khử chất tạp ở trong đó. ◎Như: “thạch du khả chưng lựu thành khí du” 石油可蒸餾成汽油.