Có 2 kết quả:

bồng hộbồng hộ

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Nhà lợp bằng cỏ bồng. Hình dung nhà nghèo khốn. Sau chỉ người nghèo khó. ◇Vu Khiêm 于謙: “Dã thủy oanh hu thạch kính tà, Tất môn bồng hộ lưỡng tam gia” 野水縈紆石逕斜, 蓽門蓬戶兩三家 (Thôn xá đào hoa 村舍桃花).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cổng làm bằng cỏ bồng bện lại. Chỉ cảnh nhà nghèo khổ. Cũng nói là Bồng hộ úng dũ ( cổng làm bằng cỏ bồng, cửa sổ, nhà bằng miệng cái vò sành ).