Có 2 kết quả:

bồng bảobồng bảo

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Tóc rối bù (như cỏ bồng cỏ bảo). ◇Hán Thư 漢書: “Đương thử chi thì, đầu như bồng bảo, cần khổ chí hĩ” 當此之時, 頭如蓬葆, 勤苦至矣 (Yến Thứ Vương Lưu Đán truyện 燕刺王劉旦傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóc rối bời.