Có 1 kết quả:
bạc cụ
Từ điển trích dẫn
1. Món ăn sơ sài đơn bạc, không thịnh soạn. § Thường dùng làm khiêm từ. ◇Tư Mã Tương Như 司馬相如: “Tu bạc cụ nhi tự thiết hề, quân tằng bất khẳng hồ hạnh lâm” 脩薄具而自設兮, 君曾不肯乎幸臨 (Trường môn phú 長門賦).
2. Chuẩn bị sơ sài. ◎Như: “minh thiên ngã bạc cụ phỉ chước, hoan nghênh các hạ lị lâm hàn xá” 明天我薄具菲酌, 歡迎閣下蒞臨寒舍.
2. Chuẩn bị sơ sài. ◎Như: “minh thiên ngã bạc cụ phỉ chước, hoan nghênh các hạ lị lâm hàn xá” 明天我薄具菲酌, 歡迎閣下蒞臨寒舍.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ vật mỏng manh.