Có 1 kết quả:

cự
Âm Hán Việt: cự
Tổng nét: 10
Bộ: trùng 虫 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丶一フ一フ
Thương Hiệt: LISS (中戈尸尸)
Unicode: U+86B7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄐㄩˋ, ㄑㄩˊ
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo), ゴ (go)
Âm Quảng Đông: geoi6

Tự hình 1

1/1

cự

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thương cự” 商蚷 một loài như rết. § Còn có nhiều tên khác: “bách túc” 百足, “mã quyên” 馬蠲, “mã huyền” 馬蚿, “mã du” 馬蚰, “mã lục” 馬陸, “hương du trùng” 香油蟲.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cuốn chiếu.