Có 2 kết quả:
diễm • đàm
Tổng nét: 12
Bộ: á 襾 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱覀早
Nét bút: 一丨フ丨丨一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: MWAJ (一田日十)
Unicode: U+8983
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: Qín ㄑㄧㄣˊ, tán ㄊㄢˊ, yǎn ㄧㄢˇ
Âm Nôm: đàm
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), エン (en)
Âm Hàn: 담
Âm Quảng Đông: taam4
Âm Nôm: đàm
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), エン (en)
Âm Hàn: 담
Âm Quảng Đông: taam4
Dị thể 8
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Kịp, lan tới, ơn lây. Phép ngày xưa nhà vua có việc gì mừng thì phong tặng cho tổ tiên các quan gọi là đàm ân 覃恩.
② Sâu rộng, như đàm phủ 覃府 phủ sâu rộng, nói tôn quý dinh phủ nhà người khác là sâu và rộng.
③ Một âm là diễm. Sắc.
② Sâu rộng, như đàm phủ 覃府 phủ sâu rộng, nói tôn quý dinh phủ nhà người khác là sâu và rộng.
③ Một âm là diễm. Sắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sắc bén — Một âm là Đàm.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lan tới
2. ơn lây
3. sâu rộng
2. ơn lây
3. sâu rộng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lan tới, lan ra. § Phép ngày xưa nhà vua có việc gì mừng thì phong tặng cho tổ tiên các quan gọi là “đàm ân” 覃恩 ơn lây.
2. (Phó) Sâu. ◎Như: “đàm tư” 覃思 nghĩ sâu xa.
3. (Danh) Họ “Đàm”.
2. (Phó) Sâu. ◎Như: “đàm tư” 覃思 nghĩ sâu xa.
3. (Danh) Họ “Đàm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Kịp, lan tới, ơn lây. Phép ngày xưa nhà vua có việc gì mừng thì phong tặng cho tổ tiên các quan gọi là đàm ân 覃恩.
② Sâu rộng, như đàm phủ 覃府 phủ sâu rộng, nói tôn quý dinh phủ nhà người khác là sâu và rộng.
③ Một âm là diễm. Sắc.
② Sâu rộng, như đàm phủ 覃府 phủ sâu rộng, nói tôn quý dinh phủ nhà người khác là sâu và rộng.
③ Một âm là diễm. Sắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Đàm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sâu rộng: 覃思 Nghĩ sâu, nghĩ kĩ; 覃府 Dinh phủ sâu rộng (tỏ ý khen dinh thự của người khác);
② (văn) Lan ra, lan tới, ơn lây: 覃恩禮 Lễ ban ơn (vua chúa phong tặng cho tổ tiên các quan trong những dịp có lễ mừng thời xưa).
② (văn) Lan ra, lan tới, ơn lây: 覃恩禮 Lễ ban ơn (vua chúa phong tặng cho tổ tiên các quan trong những dịp có lễ mừng thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dài. Kéo dài — Lớn lao — Sâu sắc — Một âm là Diễm. Có nghĩa là sắc bén.
Từ ghép 2