Có 1 kết quả:

kí tái

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ghi chép. ◎Như: “giá thiên báo đạo trung thật đích kí tái liễu chỉnh cá sự tình đích quá trình” 這篇報導忠實的記載了整個事情的過程.
2. Tư liệu ghi trong sách vở. ◎Như: “giá thiên kí tái ngận hữu tham khảo giá trị” 這篇記載很有參考價值.
3. § Cũng viết là: “kỉ lục” 紀錄, “kí lục” 記錄.