Có 1 kết quả:

hử hử

1/1

hử hử

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Rất ít, cực thiểu. ◇Kiến Chích Biên 見隻編: “Chư quân nhân táo viết: Ngã bối lao khổ tắc thượng sổ niên, cận đắc hử hử, cánh đoạt nhân đao hạ thực hồ?” 諸軍因噪曰: 我輩勞苦塞上數年, 僅得許許, 更奪人刀下食乎? (Quyển thượng).
2. Tiếng hò reo của nhiều người cùng gắng sức. ◇Lữ Lí Hằng 呂履恒: “Ki liễm đẩu hội mạch thiên hộc, Cưu thanh vị dĩ sách thực nhục. Chung tuế hổ hổ, Bất ninh bang tộc” 箕歛斗會麥千斛, 鳩聲未已索食肉. 終歲許許, 不寧邦族 (Ngưu khẩu cốc 牛口谷).
3. (Trạng thanh) Vù vù, rầm rầm... § Phiếm chỉ tiếng phát ra của các thứ sự vât. ◇Ngụy Nguyên 魏源: “Đãn giác hàn sưu sưu, Cánh vong oanh hổ hổ” 但覺寒颼颼, 竟忘轟許許 (Thiên đài kỉ du 天臺紀游, Long giản thủy liêm 龍澗水簾).