Có 1 kết quả:

cấu
Âm Hán Việt: cấu
Tổng nét: 13
Bộ: ngôn 言 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノノ一丨フ一
Thương Hiệt: YRHMR (卜口竹一口)
Unicode: U+8A6C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: gòu ㄍㄡˋ, hòu ㄏㄡˋ
Âm Nôm: cấu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): ののし.る (nonoshi.ru), はじ (haji), はずかし.める (hazukashi.meru)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: gau2, gau3, hau2

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

1/1

cấu

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. mắng mỏ
2. nhục nhã

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mắng, nhiếc. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ý nữ lang quy cáo phụ huynh, tất hữu cấu nhục tương gia” 意女郎歸告父兄, 必有詬辱相加 (Cát Cân 葛巾) Lo ngại cô gái sẽ mách với phụ huynh, ắt sẽ bị mắng chửi nhục nhã.
2. (Danh) Nỗi nhục. ◎Như: “nhẫn cấu” 忍詬 nhẫn nhục, chịu nhục.

Từ điển Thiều Chửu

① Mắng,
② Nhục.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Làm nhục;
② Nhục mạ, mắng nhiếc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cấu 訽.

Từ ghép 1