Có 1 kết quả:

thệ hải minh sơn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ non thề biển. § Dùng để biểu thị tình ái chân thành. ◇Quần âm loại tuyển 群音類選: “Hoàng thiên tại thượng, chiếu chứng lưỡng tâm tri, thệ hải minh san, vĩnh bất di” 皇天在上, 照證兩心知, 誓海盟山永不移 (Ngọc trâm kí 玉簪記, Từ cấu tư tình 詞姤私情).