Có 1 kết quả:

khánh khái

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nói cười. ◇Trang Tử 莊子: “Cửu hĩ phù mạc dĩ chân nhân chi ngôn khánh khái ngô quân chi trắc hồ!” 久矣夫莫以真人之言謦欬吾君之側乎 (Từ vô quỷ 徐无鬼) Đã lâu rồi không ai lấy lời của bậc chân nhân nói cười bên cạnh nhà vua.
2. Ho. ◇Liệt Tử 列子: “Huệ Áng kiến Tống Khang Vương, Khang Vương điệp túc khánh khái tật ngôn” 惠盎見宋康王, 康王蹀足謦欬疾言 (Hoàng đế 黃帝) Huệ Áng yết kiến Tống Khang Vương, Khang Vương giẫm chân đằng hắng vội vàng nói.