Có 1 kết quả:

nghệ
Âm Hán Việt: nghệ
Tổng nét: 8
Bộ: ngôn 言 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶フノフ丨フ一一
Thương Hiệt: XIVPA (重戈女心日)
Unicode: U+8BE3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄧˋ
Âm Nôm: nghệ
Âm Quảng Đông: ngai6

Tự hình 2

Dị thể 1

1/1

nghệ

giản thể

Từ điển phổ thông

đến tận nơi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 詣.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Đến, tới: 詣前問安 Đến tận nơi thăm hỏi; 詣阮攸陵墓參謁 Tới viếng mộ Nguyễn Du;
② Chỗ đã đạt tới, trình độ (nghệ thuật, kĩ thuật...): 學術造詣 Trình độ học thuật; 藝術造詣很深 Trình độ nghệ thuật rất cao.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 詣