Có 1 kết quả:

tẫn
Âm Hán Việt: tẫn
Tổng nét: 16
Bộ: bối 貝 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: フ一一丨一丶丶丶丶丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: LMFBC (中一火月金)
Unicode: U+8CEE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jìn ㄐㄧㄣˋ
Âm Quảng Đông: zeon2

Tự hình 2

Dị thể 3

1/1

tẫn

phồn thể

Từ điển phổ thông

đồ cống

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Sâm tẫn” 琛賮 vật quý báu để tiến cống.
2. (Động) “Sâm tẫn” 琛賮 tiến cống bảo vật.
3. § Cũng như “tẫn” 贐.

Từ điển Thiều Chửu

① Đồ cống, những vật quý báu của mán rợ ngoài đem đến cống gọi là sâm tẫn 琛賮.
② Đồ tặng tiễn kẻ lên đường, nay thông dùng chữ tẫn 贐.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem đồ lễ tới để họp nhau cúng tế.