Có 1 kết quả:

trịch trục

1/1

trịch trục

phồn thể

Từ điển phổ thông

chần chừ, trù trừ, do dự

Từ điển trích dẫn

1. Lấy chân đá đất. ◇Tuyên Hòa di sự 宣和遺事: “Đế chỉ chi bất khả, đãn trịch trục ư địa, đại khốc nhi dĩ” 帝止之不可, 但躑躅於地, 大哭而已 (Hậu tập 後集).
2. Chần chừ, do dự. ☆Tương tự: “bồi hồi” 徘徊, “trì trù” 踟躕, “trù trừ” 躊躇. ◇Trần Tử Long 陳子龍: “Khấu môn vô nhân thất vô phủ, Trịch trục không hạng lệ như vũ” 叩門無人室無釜, 躑躅空巷淚如雨 (Tiểu xa hành 小車行).
3. (Danh) Tên gọi tắt của “san trịch trục” 山躑躅 một loài cây thấp, lá hình trứng, mùa hè ra hoa thường có màu đỏ, giống như hoa đỗ quyên (lat. Rhododendron).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng dằng không đi được.