Có 1 kết quả:

oanh tạc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Từ trên phi cơ bắn tạc đạn xuống nhằm cho trúng mục tiêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho thuốc nổ nổ ầm — Chỉ việc ném bom hoặc bắn phá.