Có 3 kết quả:

lânlấnlận
Âm Hán Việt: lân, lấn, lận
Tổng nét: 15
Bộ: sước 辵 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノ一丨ノ丶ノフ丶一フ丨丶フ丶
Thương Hiệt: YFDQ (卜火木手)
Unicode: U+9074
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: lín ㄌㄧㄣˊ, lìn ㄌㄧㄣˋ
Âm Nôm: lăn, lân
Âm Nhật (onyomi): リン (rin)
Âm Nhật (kunyomi): なや.む (naya.mu)
Âm Quảng Đông: leon4

Tự hình 2

Dị thể 4

1/3

lân

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khó khăn.
2. (Tính) Tham, bủn xỉn. § Thông “lận” 吝.
3. Một âm là “lân”. (Động) Lựa chọn cẩn thận. ◎Như: “lân tuyển” 遴選 tuyển chọn người tài.

Từ điển Thiều Chửu

① Khó.
② Cùng nghĩa với chữ lận 吝.
③ Một âm là lân. Lựa chọn. Như lân tuyển 遴選 lựa chọn lấy người tài.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chọn. 【遴選】lân tuyển [línxuăn] (văn) (Chọn) lựa: 遴選人才 Tuyển lựa nhân tài;
② (văn) Khó;
③ (văn) Như 吝 (bộ 口).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khó đi. Khó khăn — Tham lam — Một âm là Lấn.

lấn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. khó
2. lựa chọn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khó khăn.
2. (Tính) Tham, bủn xỉn. § Thông “lận” 吝.
3. Một âm là “lân”. (Động) Lựa chọn cẩn thận. ◎Như: “lân tuyển” 遴選 tuyển chọn người tài.

Từ điển Thiều Chửu

① Khó.
② Cùng nghĩa với chữ lận 吝.
③ Một âm là lân. Lựa chọn. Như lân tuyển 遴選 lựa chọn lấy người tài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

So sánh, chọn lựa cẩn thận — Một âm là Lân.

lận

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chọn. 【遴選】lân tuyển [línxuăn] (văn) (Chọn) lựa: 遴選人才 Tuyển lựa nhân tài;
② (văn) Khó;
③ (văn) Như 吝 (bộ 口).