Có 1 kết quả:
mang
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
núi Mang
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất thời xưa, nay ở tỉnh Hà Nam (Trung Quốc).
2. (Danh) § Xem “bắc mang” 北邙.
2. (Danh) § Xem “bắc mang” 北邙.
Từ điển Thiều Chửu
① Núi Mang.
Từ điển Trần Văn Chánh
Núi Mang (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắc mang 北邙: Tên núi thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Hoa.
Từ ghép 1