Có 1 kết quả:

đan
Âm Hán Việt: đan
Tổng nét: 14
Bộ: ấp 邑 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨フ一丨フ一一一丨フ丨
Thương Hiệt: RJNL (口十弓中)
Unicode: U+9132
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: dān ㄉㄢ, duō ㄉㄨㄛ
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: daan1

Tự hình 3

Dị thể 2

1/1

đan

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: hàm đan 邯鄲,邯郸)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hàm Đan” 邯鄲: xem “hàm” 邯.

Từ điển Thiều Chửu

① Hàm Đan 邯鄲 tên huyện. Xem chữ hàm 邯.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 邯鄲.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất, tức Hàm Đan 邯鄲, một quận đời Tần, nay là địa phận tỉnh Hà Nam, Trung Hoa.

Từ ghép 1