Có 1 kết quả:

y viện

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tức “Thái y viện” 太醫院, sở quan lo về thuốc thang trị bệnh. § Nhà Tùy dặt ra “Thái y thự” 太醫署, nhà Tống đổi thành “Thái y cục” 太醫局, nhà Nguyên sửa thành “Thái y viện” 太醫院.
2. Nhà thương, bệnh viện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà lập ra dùng là nơi chữa bệnh cho dân chúng.