Có 1 kết quả:

cẩm tự

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chữ dệt trên gấm vóc. Sau phiếm chỉ thư từ vợ gửi cho chồng. ◇Lạc Tân Vương 駱賓王: “Cẩm tự hồi văn dục tặng quân, Kiếm bích tằng phong tự củ phân” 錦字回文欲贈君, 劍壁層峰自糾紛 (Diễm tình đại Quách Thị đáp Lô Chiếu Lân 豔情代郭氏答盧照鄰).