Có 1 kết quả:

chung ái

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Yêu quý, thương yêu đặc biệt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lệnh lang như thị tư chất, tưởng lão thái phu nhân, phu nhân bối tự nhiên chung ái cực hĩ!” 令郎如是資質, 想老太夫人, 夫人輩自然鍾愛極矣 (Đệ thập ngũ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng yêu bền vững ( như được đúc kết lại ).