Có 1 kết quả:

ẩn danh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Dấu tên, không cho người ta biết, ý nói ở ẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấu tên, ý nói ở ẩn.