Có 1 kết quả:

ẩn địa

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đất che giấu.
2. Đất có nhiều bóng râm che ánh mặt trời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đất kín đáo, tức nơi ở ẩn.