Có 1 kết quả:

song
Âm Hán Việt: song
Tổng nét: 18
Bộ: chuy 隹 (+10 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丶一一一丨一ノ丨丶一一一丨一フ丶
Thương Hiệt: OGE (人土水)
Unicode: U+96D9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: shuāng ㄕㄨㄤ
Âm Nôm: rông, song, suông
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): たぐい (tagui), ならぶ (narabu), ふたつ (futatsu), ふた- (futa-)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: soeng1

Tự hình 4

Dị thể 7

1/1

song

phồn thể

Từ điển phổ thông

đôi, cặp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hai con chim.
2. (Danh) Lượng từ: đôi, cặp. ◎Như: “nhất song hài tử” 一雙鞋子 một đôi giày, “lưỡng song khoái tử” 兩雙筷子 hai đôi đũa.
3. (Danh) Ngang hàng, tương đương. ◇Trang Tử 莊子: “Sanh nhi trường đại, mĩ hảo vô song” 生而長大, 美好無雙 (Đạo Chích 盜跖) Sinh ra cao lớn, tốt đẹp không có (người) ngang hàng.
4. (Danh) Họ “Song”.
5. (Tính) Chẵn. ◎Như: “song số” 雙數 số chẵn, “song nguyệt san” 雙月刊 báo phát hành hai tháng một lần.
6. (Tính) Gấp đôi. ◎Như: “song phân” 雙份 phần gấp đôi.
7. (Động) Sánh với, ngang với.

Từ điển Thiều Chửu

① Đôi, (số chẵn).

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 雙 (bộ 隹).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một đôi: 一雙鞋 Một đôi giầy; 雙方同意 Hai bên đã thoả thuận;
② Số chẵn: 雙數 Con số chẵn;
③ Gấp đôi: 雙份兒 Hai phần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai con chim. Một đôi chim — Một đôi. Một cặp — Hai cái.

Từ ghép 29