Có 2 kết quả:

phích lịchtích lịch

1/2

phích lịch

phồn thể

Từ điển phổ thông

sét đánh bất ngờ

Từ điển trích dẫn

1. Sét đánh thình lình, mạnh và vang lớn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hốt thính nhất thanh phích lịch, hữu nhược san băng địa hãm” 忽聽一聲霹靂, 有若山崩地陷 (Đệ nhất hồi) Chợt nghe một tiếng sét dữ dội như núi lở đất sụt. ☆Tương tự: “phích lôi” 霹雷, “oanh long” 轟隆, “lạc lôi” 落雷.

tích lịch

phồn thể

Từ điển phổ thông

sét đánh bất ngờ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng sấm thình lình.