Có 1 kết quả:

bính bổng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Vàng, ngọc nạm trên gươm đao. ◇Thi Kinh 詩經: “Duy ngọc cập dao, Bính bổng dong đao” 維玉及瑤, 鞞琫容刀 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉).