Có 1 kết quả:

lưu
Âm Hán Việt: lưu
Tổng nét: 22
Bộ: mã 馬 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶一丨丨一フフ一丨フ一丨一
Thương Hiệt: SFMLW (尸火一中田)
Unicode: U+9A51
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: liú ㄌㄧㄡˊ
Âm Nhật (onyomi): リュウ (ryū), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): くりげ (kurige)

Tự hình 2

Dị thể 1

1/1

lưu

phồn thể

Từ điển phổ thông

con ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hoa Lưu” 驊驑: xem “hoa” 驊.

Từ điển Thiều Chửu

① Hoa lưu 驊驑 tên một con ngựa tốt trong số tám con ngựa tốt của ông Chu Mục Vương 周穆王. Có khi dùng nghĩa bóng là người có tài đức tốt. Cũng viết là hoa lưu 驊騮.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Lưu 騮.