Có 1 kết quả:

cao cường

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tài giỏi, ưu việt hơn người. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nguyên lai na cá đô giám, tính Hoàng danh Tín, vi tha bổn thân vũ nghệ cao cường, uy trấn Thanh Châu, nhân thử xưng tha vi Trấn Tam San” 原來那個都監, 姓黃名信, 為他本身武藝高強, 威鎮青州, 因此稱他為鎮三山 (Đệ tam thập tam hồi) Viên đô giám này họ Hoàng tên Tín, vì có võ nghệ cao cường, oai trấn cả đất Thanh Châu, nên được người ta gọi là Trấn Tam San.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài giỏi.