Có 1 kết quả:

bào lão

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Trò múa làm hề, đeo mặt nạ, khạc ra lửa, gõ chiêng la, thịnh hành thời Tống, Nguyên. § Cũng gọi là “bão la” 抱鑼. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na khiêu bào lão đích, thân khu nữu đắc thôn thôn thế thế đích. Tống Giang khán liễu, a a đại tiếu” 那跳鮑老的, 身軀紐得村村勢勢的. 宋江看了, 呵呵大笑 (Đệ tam thập tam hồi) Người múa "bào lão", thân mình uốn éo núng nính. Tống Giang xem bật cười ha hả.