Có 1 kết quả:

khê xích

1/1

khê xích

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(một giống chim ở nước)

Từ điển trích dẫn

1. Một giống chim ở nước, như con le, hình tựa “uyên ương” 紫鴛 mà to hơn, cánh biếc, đuôi như bánh lái thuyền, thường đậu ở khe nước ao hồ, ăn cá con hoặc côn trùng. § Còn viết là 溪鴨. Có tên khác là “khê áp” 溪鴨. Tục gọi là “tử uyên ương” 紫鴛鴦.