Có 1 kết quả:
wēi ㄨㄟ
Tổng nét: 11
Bộ: rén 人 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻畏
Nét bút: ノ丨丨フ一丨一一フノ丶
Thương Hiệt: OWMV (人田一女)
Unicode: U+504E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ôi
Âm Nôm: ôi
Âm Nhật (onyomi): ワイ (wai), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): ほの.か (hono.ka), なじ.む (naji.mu), した.しむ (shita.shimu), ちかよ.る (chikayo.ru)
Âm Hàn: 외
Âm Quảng Đông: wui1
Âm Nôm: ôi
Âm Nhật (onyomi): ワイ (wai), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): ほの.か (hono.ka), なじ.む (naji.mu), した.しむ (shita.shimu), ちかよ.る (chikayo.ru)
Âm Hàn: 외
Âm Quảng Đông: wui1
Tự hình 2
Dị thể 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
âu yếm, ôm ấp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sát gần, tựa, dựa, kề. ◎Như: “ôi ỷ” 偎倚 tựa sát bên mình. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lưỡng cá ôi ôi ỷ ỷ, bất nhẫn tương li” 兩個偎偎倚倚, 不忍相離 (Đệ bát hồi) Hai người quấn quấn quýt quýt, không nỡ buông nhau ra.
2. (Động) Dỗ dành.
2. (Động) Dỗ dành.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tựa, dựa, ghé, ngả, kề: 小孩偎在母親懷裡 Đứa trẻ ngả vào lòng mẹ;
② (văn) Thân gần, thân thiết, gần gũi;
③ Ôm ấp, âu yếm.
② (văn) Thân gần, thân thiết, gần gũi;
③ Ôm ấp, âu yếm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gần gũi.
Từ điển Trung-Anh
to cuddle
Từ ghép 2