Có 2 kết quả:
shuā ㄕㄨㄚ • shuà ㄕㄨㄚˋ
Tổng nét: 8
Bộ: dāo 刀 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰𡰯⺉
Nét bút: フ一ノ丨フ丨丨丨
Thương Hiệt: SBLN (尸月中弓)
Unicode: U+5237
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: loát, xoát
Âm Nôm: loát, loét, nhoét, soát
Âm Nhật (onyomi): サツ (satsu)
Âm Nhật (kunyomi): す.る (su.ru), -ず.り (-zu.ri), -ずり (-zuri), は.く (ha.ku)
Âm Hàn: 쇄
Âm Quảng Đông: caat3, saat3
Âm Nôm: loát, loét, nhoét, soát
Âm Nhật (onyomi): サツ (satsu)
Âm Nhật (kunyomi): す.る (su.ru), -ず.り (-zu.ri), -ずり (-zuri), は.く (ha.ku)
Âm Hàn: 쇄
Âm Quảng Đông: caat3, saat3
Tự hình 2
Dị thể 3
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tẩy sạch, lau, chùi, đánh (cho sạch). ◎Như: “xoát nha” 刷牙 đánh răng, “xoát hài” 刷鞋 đánh giày.
2. (Động) Rửa oan. ◎Như: “tẩy xoát oan tình” 洗刷冤情 rửa sạch oan tình.
3. (Động) Bôi, xoa. ◎Như: “xoát tường” 鞋刷 trát tường, “xoát du tất” 油漆刷 bôi sơn dầu.
4. (Động) Loại bỏ, đào thải. ◎Như: “tha tại quyết tái trung bị xoát điệu liễu” 他在決賽中被刷掉了 anh ta đã bị loại khỏi cuộc tranh đua.
5. (Danh) Bàn chải. ◎Như: “nha xoát” 牙刷 bàn chải đánh răng, “hài xoát” 鞋刷 bàn chải giày.
6. (Trạng thanh) Xoàn xoạt. ◎Như: “xoát xoát tác hưởng” 刷刷作響 tiếng vang xoạt xoạt.
7. § Tục thường đọc là “loát”.
2. (Động) Rửa oan. ◎Như: “tẩy xoát oan tình” 洗刷冤情 rửa sạch oan tình.
3. (Động) Bôi, xoa. ◎Như: “xoát tường” 鞋刷 trát tường, “xoát du tất” 油漆刷 bôi sơn dầu.
4. (Động) Loại bỏ, đào thải. ◎Như: “tha tại quyết tái trung bị xoát điệu liễu” 他在決賽中被刷掉了 anh ta đã bị loại khỏi cuộc tranh đua.
5. (Danh) Bàn chải. ◎Như: “nha xoát” 牙刷 bàn chải đánh răng, “hài xoát” 鞋刷 bàn chải giày.
6. (Trạng thanh) Xoàn xoạt. ◎Như: “xoát xoát tác hưởng” 刷刷作響 tiếng vang xoạt xoạt.
7. § Tục thường đọc là “loát”.
Từ điển Trần Văn Chánh
【刷白】loát bạch [shuàbái] (đph) Trắng toát, trắng xóa, trắng bệch: 月亮升起來了,把麥地照得刷白 Trăng lên, rọi ánh sáng xuống cánh đồng lúa mì trắng xóa; 一聽這話,他的臉立刻變得刷白 Nghe câu nói đó, mặt anh ấy trắng bệch ra. Xem 刷[shua].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bàn chải: 牙刷 Bàn chải đánh răng;
② Chải, lau, rửa, tẩy sạch: 刷鞋 Chải giầy, đánh giầy; 刷鍋 Lau chảo, cọ nồi;
③ Như 唰 [shuà]. Xem 刷 [shuà].
② Chải, lau, rửa, tẩy sạch: 刷鞋 Chải giầy, đánh giầy; 刷鍋 Lau chảo, cọ nồi;
③ Như 唰 [shuà]. Xem 刷 [shuà].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cạo sạch đi — Chải. Td: Loát xỉ ( chải răng, đánh răng ) — Đáng lẽ đọc Xoát mới đúng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chải sạch — Ta quen đọc Loát. Xem thêm Loát — Dụng cụ để chải, tức cái bàn chải. Td: Hài xoát ( bàn chải đánh giầy ).
Từ điển Trung-Anh
(1) to brush
(2) to paint
(3) to daub
(4) to paste up
(5) to skip class (of students)
(6) to fire from a job
(2) to paint
(3) to daub
(4) to paste up
(5) to skip class (of students)
(6) to fire from a job
Từ ghép 51
āo tū yìn shuā 凹凸印刷 • bǎn shuā 板刷 • chōng shuā 冲刷 • chōng shuā 沖刷 • fěn shuā 粉刷 • gǔn tǒng shuā 滚筒刷 • gǔn tǒng shuā 滾筒刷 • huó bǎn yìn shuā 活版印刷 • huó zì yìn shuā 活字印刷 • jiāo bǎn yìn shuā 胶版印刷 • jiāo bǎn yìn shuā 膠版印刷 • Kē shì yìn shuā 柯式印刷 • kǒng bǎn yìn shuā 孔版印刷 • liǎng bǎ shuā zi 两把刷子 • liǎng bǎ shuā zi 兩把刷子 • qí shuā shuā 齊刷刷 • qí shuā shuā 齐刷刷 • qiān huó zì yìn shuā jī 鉛活字印刷機 • qiān huó zì yìn shuā jī 铅活字印刷机 • shuā bàng 刷磅 • shuā bào 刷爆 • shuā jī 刷机 • shuā jī 刷機 • shuā kǎ 刷卡 • shuā píng 刷屏 • shuā rù 刷入 • shuā xīn 刷新 • shuā yá 刷牙 • shuā zi 刷子 • tū bǎn yìn shuā 凸版印刷 • xǐ shuā 洗刷 • yá shuā 牙刷 • yìn shuā 印刷 • yìn shuā bǎn 印刷版 • yìn shuā chǎng 印刷厂 • yìn shuā chǎng 印刷廠 • yìn shuā diàn lù bǎn 印刷电路板 • yìn shuā diàn lù bǎn 印刷電路板 • yìn shuā jī 印刷机 • yìn shuā jī 印刷機 • yìn shuā liàng 印刷量 • yìn shuā pǐn 印刷品 • yìn shuā shù 印刷术 • yìn shuā shù 印刷術 • yìn shuā suǒ 印刷所 • yìn shuā tǐ 印刷体 • yìn shuā tǐ 印刷體 • yìn shuā yè 印刷业 • yìn shuā yè 印刷業 • yìn shuā zhě 印刷者 • yǔ shuā 雨刷
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tẩy sạch
2. cái bàn chải
2. cái bàn chải
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tẩy sạch, lau, chùi, đánh (cho sạch). ◎Như: “xoát nha” 刷牙 đánh răng, “xoát hài” 刷鞋 đánh giày.
2. (Động) Rửa oan. ◎Như: “tẩy xoát oan tình” 洗刷冤情 rửa sạch oan tình.
3. (Động) Bôi, xoa. ◎Như: “xoát tường” 鞋刷 trát tường, “xoát du tất” 油漆刷 bôi sơn dầu.
4. (Động) Loại bỏ, đào thải. ◎Như: “tha tại quyết tái trung bị xoát điệu liễu” 他在決賽中被刷掉了 anh ta đã bị loại khỏi cuộc tranh đua.
5. (Danh) Bàn chải. ◎Như: “nha xoát” 牙刷 bàn chải đánh răng, “hài xoát” 鞋刷 bàn chải giày.
6. (Trạng thanh) Xoàn xoạt. ◎Như: “xoát xoát tác hưởng” 刷刷作響 tiếng vang xoạt xoạt.
7. § Tục thường đọc là “loát”.
2. (Động) Rửa oan. ◎Như: “tẩy xoát oan tình” 洗刷冤情 rửa sạch oan tình.
3. (Động) Bôi, xoa. ◎Như: “xoát tường” 鞋刷 trát tường, “xoát du tất” 油漆刷 bôi sơn dầu.
4. (Động) Loại bỏ, đào thải. ◎Như: “tha tại quyết tái trung bị xoát điệu liễu” 他在決賽中被刷掉了 anh ta đã bị loại khỏi cuộc tranh đua.
5. (Danh) Bàn chải. ◎Như: “nha xoát” 牙刷 bàn chải đánh răng, “hài xoát” 鞋刷 bàn chải giày.
6. (Trạng thanh) Xoàn xoạt. ◎Như: “xoát xoát tác hưởng” 刷刷作響 tiếng vang xoạt xoạt.
7. § Tục thường đọc là “loát”.
Từ điển Trung-Anh
to select
Từ ghép 2