Có 1 kết quả:
fèi ㄈㄟˋ
Tổng nét: 7
Bộ: kǒu 口 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰口犬
Nét bút: 丨フ一一ノ丶丶
Thương Hiệt: RIK (口戈大)
Unicode: U+5420
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phệ
Âm Nôm: phệ, phịa
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai), ベイ (bei)
Âm Nhật (kunyomi): ほえ.る (hoe.ru), ほ.える (ho.eru)
Âm Hàn: 폐
Âm Quảng Đông: fai6
Âm Nôm: phệ, phịa
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai), ベイ (bei)
Âm Nhật (kunyomi): ほえ.る (hoe.ru), ほ.える (ho.eru)
Âm Hàn: 폐
Âm Quảng Đông: fai6
Tự hình 2
Dị thể 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sủa (chó)
2. cắn (chó)
2. cắn (chó)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sủa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Khuyển phệ lâm trung tri hữu nhân” 犬吠林中知有人 (Tam Giang khẩu đường dạ bạc 三江口塘夜泊) Chó sủa trong rừng, biết là có người.
Từ điển Thiều Chửu
① Chó cắn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Chó) sủa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sủa. Tiếng chó sủa.
Từ điển Trung-Anh
to bark
Từ ghép 8