Có 1 kết quả:
xiù ㄒㄧㄡˋ
Tổng nét: 13
Bộ: kǒu 口 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰口臭
Nét bút: 丨フ一ノ丨フ一一一一ノ丶丶
Thương Hiệt: RHUK (口竹山大)
Unicode: U+55C5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khứu
Âm Nôm: khứu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): か.ぐ (ka.gu)
Âm Hàn: 후
Âm Quảng Đông: cau3, hung3
Âm Nôm: khứu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): か.ぐ (ka.gu)
Âm Hàn: 후
Âm Quảng Đông: cau3, hung3
Tự hình 2
Dị thể 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngửi (mùi)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngửi. ◇Trang Tử 莊子: “Khứu chi, tắc sử nhân cuồng trình, tam nhật nhi bất dĩ” 嗅之, 則使人狂酲, 三日而不已 (Nhân gian thế 人間世) Ngửi nó thì khiến người say điên, ba ngày còn chưa tỉnh.
2. (Tính) Liên quan về mũi ngửi. ◎Như: “khứu giác” 嗅覺 sự biết, cảm giác về mùi.
2. (Tính) Liên quan về mũi ngửi. ◎Như: “khứu giác” 嗅覺 sự biết, cảm giác về mùi.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngửi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngửi: 嗅一嗅 Ngửi một cái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngửi. Dùng mũi để biết mùi.
Từ điển Trung-Anh
(1) to smell
(2) to sniff
(3) to nose
(2) to sniff
(3) to nose
Từ ghép 3