Có 1 kết quả:
yì ㄧˋ
phồn thể
Từ điển phổ thông
nói mê, nói sảng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nói mê, nói sảng (trong giấc ngủ). ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Vân văn dư ngôn, ý tự sảo thích. Nhiên tự thử mộng trung nghệ ngữ” 芸聞余言, 意似稍釋. 然自此夢中囈語 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Vân nghe tôi nói, ý có vẻ nguôi ngoai một chút. Nhưng từ đó hay nói mê sảng trong giấc mơ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nói mê, nói sảng (trong lúc ngủ): 夢囈 Nói mê.
Từ điển Trung-Anh
to talk in one's sleep
Từ ghép 3