Có 1 kết quả:

rěn ㄖㄣˇ
Âm Pinyin: rěn ㄖㄣˇ
Tổng nét: 7
Bộ: xīn 心 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: フノ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: SIP (尸戈心)
Unicode: U+5FCD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nhẫn
Âm Nôm: nhẵn, nhẩn, nhịn, những
Âm Nhật (onyomi): ニン (nin)
Âm Nhật (kunyomi): しの.ぶ (shino.bu), しの.ばせる (shino.baseru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jan2

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

1/1

rěn ㄖㄣˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chịu đựng, nhẫn nhịn
2. nỡ, đành

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhịn, chịu đựng. ◎Như: “kiên nhẫn” 堅忍 vững lòng chịu đựng, “dong nhẫn” 容忍 khoan dung. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ nhẫn tiếu nhi lập, sanh ấp chi” 女忍笑而立, 生揖之 (Anh Ninh 嬰寧) Cô gái nhịn cười mà đứng đó, sinh vái chào.
2. (Động) Nỡ, làm sự bất nhân mà tự lấy làm yên lòng. ◎Như: “nhẫn tâm hại lí” 忍心害理 nỡ lòng làm hại lẽ trời. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Nam thôn quần đồng khi ngã lão vô lực, Nhẫn năng đối diện vi đạo tặc” 南村群童欺我老無力, 忍能對面為盜賊 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Lũ trẻ xóm nam khinh ta già yếu, Nhẫn tâm làm giặc cướp ngay trước mặt ta.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhịn, như làm việc khó khăn cũng cố làm cho được gọi là kiên nhẫn 堅忍, khoan dong cho người không vội trách gọi là dong nhẫn 容忍, v.v.
② Nỡ, làm sự bất nhân mà tự lấy làm yên lòng gọi là nhẫn. Như nhẫn tâm hại lí 忍心害理 nỡ lòng làm hại lẽ trời.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhịn, nén, chịu đựng: 是可忍,孰不可忍 Quyết không thể nhịn được!;
② Tàn nhẫn, nỡ lòng, đang tâm: 忍心害理 Nỡ lòng hại lẽ trời; 忍暴滋甚 Ngày một thêm tàn bạo (Hậu Hán thư); 殘忍 Tàn nhẫn, ác, tàn ác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắng nhịn. Chịu đựng — Đành lòng. Nỡ lòng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to bear
(2) to endure
(3) to tolerate
(4) to restrain oneself

Từ ghép 75

ài bù rěn shì 愛不忍釋ài bù rěn shì 爱不忍释bù kān rěn shòu 不堪忍受bù rěn 不忍cán rěn 残忍cán rěn 殘忍cǎn bù rěn dǔ 惨不忍睹cǎn bù rěn dǔ 慘不忍睹cǎn bù rěn wén 惨不忍闻cǎn bù rěn wén 慘不忍聞hán gòu rěn rǔ 含垢忍辱hán rěn chǐ rǔ 含忍恥辱hán rěn chǐ rǔ 含忍耻辱jiān rěn 坚忍jiān rěn 堅忍jiān rěn bù bá 坚忍不拔jiān rěn bù bá 堅忍不拔kě róng rěn 可容忍líng róng rěn 零容忍mù bù rěn jiàn 目不忍見mù bù rěn jiàn 目不忍见mù bù rěn shì 目不忍視mù bù rěn shì 目不忍视nán yǐ rěn shòu 难以忍受nán yǐ rěn shòu 難以忍受qiáng rěn 強忍qiáng rěn 强忍qiáng rěn bēi tòng 強忍悲痛qiáng rěn bēi tòng 强忍悲痛rěn bu zhù 忍不住rěn chǐ 忍恥rěn chǐ 忍耻rěn de zhù 忍得住rěn dōng 忍冬rěn gòu tōu shēng 忍垢偷生rěn jī ái è 忍飢挨餓rěn jī ái è 忍饥挨饿rěn jùn 忍俊rěn jùn bù jīn 忍俊不禁rěn nài 忍耐rěn nài lì 忍耐力rěn qì tūn shēng 忍气吞声rěn qì tūn shēng 忍氣吞聲rěn ràng 忍讓rěn ràng 忍让rěn rǔ fù zhòng 忍辱負重rěn rǔ fù zhòng 忍辱负重rěn rǔ hán gòu 忍辱含垢rěn rǔ qiú quán 忍辱求全rěn rǔ tōu shēng 忍辱偷生rěn shòu 忍受rěn tòng 忍痛rěn tòng gē ài 忍痛割愛rěn tòng gē ài 忍痛割爱rěn wú kě rěn 忍无可忍rěn wú kě rěn 忍無可忍rěn xīn 忍心rěn zhě 忍者róng rěn 容忍rú rěn 濡忍shì kě rěn , shú bù kě rěn 是可忍,孰不可忍tūn shēng rěn qì 吞声忍气tūn shēng rěn qì 吞聲忍氣wēn liáng rěn ràng 温良忍让wēn liáng rěn ràng 溫良忍讓wú fǎ rěn shòu 无法忍受wú fǎ rěn shòu 無法忍受yǐn rěn 隐忍yǐn rěn 隱忍yǐn rěn bù fā 隐忍不发yǐn rěn bù fā 隱忍不發yǐn rěn bù yán 隐忍不言yǐn rěn bù yán 隱忍不言yú xīn bù rěn 于心不忍yú xīn bù rěn 於心不忍