Có 2 kết quả:

yuàn ㄩㄢˋyùn ㄩㄣˋ
Âm Pinyin: yuàn ㄩㄢˋ, yùn ㄩㄣˋ
Tổng nét: 9
Bộ: xīn 心 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ丶フフ丶フ丶丶
Thương Hiệt: NUP (弓山心)
Unicode: U+6028
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: oán, uẩn
Âm Nôm: oán
Âm Nhật (onyomi): エン (en), オン (on), ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): うら.む (ura.mu), うらみ (urami), うら.めしい (ura.meshii)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jyun3

Tự hình 4

Dị thể 13

1/2

yuàn ㄩㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

oán trách, giận

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giận, trách hận, thống hận. ◎Như: “oán thiên vưu nhân” 怨天尤人 trách trời giận người. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sanh độc chi lệ hạ, nhân oán tương kiến chi sơ” 生讀之淚下, 因怨相見之疏 (Hương Ngọc 香玉) Sinh đọc (bài thơ) rớt nước mắt, nhân trách nàng thưa gặp mặt.
2. (Danh) Thù hận, kẻ thù. ◎Như: “kết oán” 結怨 tạo nên thù hận, “túc oán” 宿怨 thù hận cũ, “dĩ đức báo oán” 以德報怨 lấy nhân đức đáp trả hận thù.
3. (Tính) Có ý sầu hận, không vừa lòng, bất mãn. ◎Như: “oán ngôn” 怨言 lời thống hận, “oán phụ” 怨婦 người vợ hờn giận.
4. § Thông “uẩn” 蘊.

Từ điển Trung-Anh

(1) to blame
(2) to complain

Từ ghép 62

āi yuàn 哀怨bào yuàn 報怨bào yuàn 报怨bào yuàn 抱怨bēi jiǔ jiě yuàn 杯酒解怨chēn yuàn 嗔怨chóu yuàn 仇怨dōng zhēng xī yuàn 东征西怨dōng zhēng xī yuàn 東征西怨ēn yuàn 恩怨jī yuàn 积怨jī yuàn 積怨jié yuàn 結怨jié yuàn 结怨jiù yuàn 旧怨jiù yuàn 舊怨lào mán yuàn 落埋怨liǔ tí huā yuàn 柳啼花怨mán tiān yuàn dì 埋天怨地mán yuàn 埋怨mín yuàn 民怨mín yuàn dǐng fèi 民怨鼎沸mín yuàn fèi téng 民怨沸腾mín yuàn fèi téng 民怨沸騰rèn láo rèn yuàn 任劳任怨rèn láo rèn yuàn 任勞任怨sù yuàn 宿怨wú yuàn wú huǐ 无怨无悔wú yuàn wú huǐ 無怨無悔xián yuàn 嫌怨xié yuàn 挟怨xié yuàn 挾怨yǐ dé bào yuàn 以德報怨yǐ dé bào yuàn 以德报怨yǐ zhí bào yuàn , yǐ dé bào dé 以直報怨,以德報德yǐ zhí bào yuàn , yǐ dé bào dé 以直报怨,以德报德yōu yuàn 幽怨yuàn bu de 怨不得yuàn dú 怨毒yuàn duì 怨怼yuàn duì 怨懟yuàn fèn 怨忿yuàn fèn 怨愤yuàn fèn 怨憤yuàn hèn 怨恨yuàn mìng 怨命yuàn nǚ 怨女yuàn ǒu 怨偶yuàn ǒu 怨耦yuàn qì 怨气yuàn qì 怨氣yuàn shēng 怨声yuàn shēng 怨聲yuàn shēng zài dào 怨声载道yuàn shēng zài dào 怨聲載道yuàn tiān yóu rén 怨天尤人yuàn tiān zài dào 怨天載道yuàn tiān zài dào 怨天载道yuàn yán 怨言yuàn yì 怨艾zhāo yuàn 招怨zì yuàn zì yì 自怨自艾

yùn ㄩㄣˋ

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Oán giận.
② Có nghĩa như chữ 藴.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Oán, oán hờn, oán giận, nỗi oán: 恩怨分明 Ơn oán rõ rành;
② (văn) Kẻ thù: 儒有内稱不避親,外舉不避怨 Nhà nho có chủ trương bên trong tuyển chọn nhân tài không né tránh người thân, bên ngoài đề cử nhân tài không né tránh kẻ oán (Lễ kí);
③ Trách oán, trách cứ: 怨天 Oán trời.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tích chứa (dùng như 蘊, bộ 艹): 富有天下而無怨財 Dù có cả thiên hạ nhưng vẫn không tích chứa của cải riêng tư (Tuân tử: Ai công).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thù ghét. Td: Thù oán — Giận hờn. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Bóng cờ tiếng trống xa xa, sâu lên ngọn ải oán ra cửa phòng « — Một âm là Uân. Xem Uân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Uẩn 蘊 — Xem Oán.