Có 2 kết quả:

chā ㄔㄚㄒㄧ
Âm Pinyin: chā ㄔㄚ, ㄒㄧ
Tổng nét: 6
Bộ: shǒu 手 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノフ丶
Thương Hiệt: QNHE (手弓竹水)
Unicode: U+6271
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hấp, tháp, tráp
Âm Nôm: cắp, chắp, dập, đắp, đập, gắp, gấp, ghép, kẹp, rấp, tráp, vập
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): あつか.い (atsuka.i), あつか.う (atsuka.u), あつか.る (atsuka.ru), こ.く (ko.ku)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: kap1

Tự hình 1

Dị thể 3

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sát, tới. ◇Nghi lễ 儀禮: “Phụ bái tráp địa” 婦拜扱地 (Sĩ hôn lễ 士昏禮) Đàn bà vái tay sát đất.
2. (Động) Dắt dẫn, cất lên. § Tục gọi dùng tay xách đồ vật để ra chỗ khác là “tráp”.
3. Một âm là “hấp”. (Động) Thu lượm, lượm lấy.

ㄒㄧ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lượm nhặt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sát, tới. ◇Nghi lễ 儀禮: “Phụ bái tráp địa” 婦拜扱地 (Sĩ hôn lễ 士昏禮) Đàn bà vái tay sát đất.
2. (Động) Dắt dẫn, cất lên. § Tục gọi dùng tay xách đồ vật để ra chỗ khác là “tráp”.
3. Một âm là “hấp”. (Động) Thu lượm, lượm lấy.

Từ điển Thiều Chửu

① Vái chào tay sát đất.
② Dắt dẫn, cất lên. Tục gọi dùng tay xách đồ để ra chỗ khác là tráp.
③ Một âm là hấp. Lượm lấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhặt, lượm lấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lồng vào, gài vào, thọc vào (như 插): 扱衽 Thọc tay vào vạt áo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cung tay vái chào sát đất;
② Cất lên, đưa lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thâu thập Gom góp — Một âm là Tráp. Xem Tráp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa lên. nâng lên — Tới đến — Xem Hấp.

Từ điển Trung-Anh

(1) to collect
(2) to receive