Có 1 kết quả:

gǎn ㄍㄢˇ
Âm Pinyin: gǎn ㄍㄢˇ
Tổng nét: 11
Bộ: pù 攴 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: フ一丨丨一一一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: MJOK (一十人大)
Unicode: U+6562
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cảm
Âm Nôm: cám, dám
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): あ.えて (a.ete), あ.えない (a.enai), あ.えず (a.ezu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gam2

Dị thể 6

1/1

gǎn ㄍㄢˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gan dạ, dám, bạo dạn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Gan dạ, không sợ hãi. ◎Như: “dũng cảm” 勇敢 gan dạ.
2. (Phó) Bạo dạn, dám. ◎Như: “cảm tác cảm đương” 敢作敢當 dám làm dám chịu.
3. (Phó) Xin, mạo muội (khiêm từ). ◎Như: “cảm vấn” 敢問 xin hỏi, “cảm thỉnh giới thiệu” 敢請介紹 xin mạo muội giới thiệu.
4. (Phó) Há, sao. § Dùng như “khởi” 豈. ◇Tả truyện 左傳: “Nhược đắc tòng quân nhi quy, cố thần chi nguyện dã. Cảm hữu dị tâm” 若得從君而歸, 固臣之願也, 敢有異心 (Chiêu Công tam thập niên 昭公三十年) Nếu được theo quân mà về, vốn là niềm mong ước của thần. Há đâu lại có lòng khác.
5. (Phó) Có lẽ, chắc là. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bất thị ngã, nhĩ cảm thác nhận liễu” 不是我, 你敢錯認了 (Đệ ngũ thập tam hồi) Không phải tôi, có lẽ ông nhìn lầm rồi.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiến lên, như dũng cảm 勇敢 mạnh bạo tiến lên.
② Bạo dạn, như cảm tác cảm vi 敢作敢為 bạo dạn mà làm không e sợ chi.
③ Dám, như yên cảm cố từ 焉敢固辭 sao dám cố từ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dũng cảm, can đảm, cả gan;
② Dám: 敢想,敢幹 Dám nghĩ, dám làm;
③ (đph) Có lẽ, hay là: 敢是他來了 Có lẽ anh ấy đến đấy;
④ (văn) Xin, dám (lời nói khiêm) : 敢問 Xin hỏi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dám. Dám làm, không sợ gì — Cũng là tiếng nhún nhường khi nói về sự mạo muội của mình.

Từ điển Trung-Anh

(1) to dare
(2) daring
(3) (polite) may I venture

Từ ghép 43

bù gǎn dāng 不敢当bù gǎn dāng 不敢當bù gǎn gāo pān 不敢高攀bù gǎn gōng wei 不敢恭維bù gǎn gōng wei 不敢恭维bù gǎn gǒu tóng 不敢苟同bù gǎn yuè Léi chí yī bù 不敢越雷池一步bù gǎn zì zhuān 不敢自专bù gǎn zì zhuān 不敢自專dǎn gǎn 胆敢dǎn gǎn 膽敢gǎn bù cóng mìng 敢不从命gǎn bù cóng mìng 敢不從命gǎn dǎ gǎn chōng 敢打敢冲gǎn dǎ gǎn chōng 敢打敢衝gǎn nù ér bù gǎn yán 敢怒而不敢言gǎn qing 敢情gǎn sǐ duì 敢死队gǎn sǐ duì 敢死隊gǎn wéi 敢为gǎn wéi 敢為gǎn wéi rén xiān 敢为人先gǎn wéi rén xiān 敢為人先gǎn yú 敢于gǎn yú 敢於gǎn zuò gǎn dāng 敢作敢当gǎn zuò gǎn dāng 敢作敢當gǎn zuò gǎn dāng 敢做敢当gǎn zuò gǎn dāng 敢做敢當gǎn zuò gǎn wéi 敢作敢为gǎn zuò gǎn wéi 敢作敢為guǒ gǎn 果敢jìng gǎn 竟敢kuì bù gǎn dāng 愧不敢当kuì bù gǎn dāng 愧不敢當qǐ gǎn 岂敢qǐ gǎn 豈敢shě de yī shēn guǎ , gǎn bǎ huáng dì lā xià mǎ 捨得一身剮,敢把皇帝拉下馬shě de yī shēn guǎ , gǎn bǎ huáng dì lā xià mǎ 舍得一身剐,敢把皇帝拉下马shí gǎn dāng 石敢当shí gǎn dāng 石敢當wèi gǎn gǒu tóng 未敢苟同yǒng gǎn 勇敢