Có 2 kết quả:

lán ㄌㄢˊliàn ㄌㄧㄢˋ
Âm Pinyin: lán ㄌㄢˊ, liàn ㄌㄧㄢˋ
Tổng nét: 9
Bộ: mù 木 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶丶ノ一一一
Thương Hiệt: DTMM (木廿一一)
Unicode: U+680F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lan
Âm Nôm: lan
Âm Quảng Đông: laan4

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

1/2

lán ㄌㄢˊ

giản thể

Từ điển phổ thông

lan can

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 欄.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lan can, hàng chấn song (như 闌, bộ 門): 石欄 Chấn song đá; 橋欄 Lan can cầu; 憑欄遠望 Tựa lan can nhìn xa;
② Chuồng (nuôi gia súc): 牛欄 Chuồng bò;
③ (văn) Cột (báo), mục (trên báo): 每頁分四欄 Mỗi trang chia làm 4 cột; 廣告欄 Mục quảng cáo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 欄

Từ điển Trung-Anh

(1) fence
(2) railing
(3) hurdle
(4) column or box (of text or other data)

Từ ghép 31

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 欄.