Có 7 kết quả:

ㄌㄜˋYuè ㄩㄝˋㄌㄜˋliáo ㄌㄧㄠˊluò ㄌㄨㄛˋyào ㄧㄠˋyuè ㄩㄝˋ
Âm Pinyin: ㄌㄜˋ, Yuè ㄩㄝˋ, ㄌㄜˋ, liáo ㄌㄧㄠˊ, luò ㄌㄨㄛˋ, yào ㄧㄠˋ, yuè ㄩㄝˋ
Tổng nét: 15
Bộ: mù 木 (+11 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: ノ丨フ一一フフ丶フフ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: VID (女戈木)
Unicode: U+6A02
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lạc, nhạc, nhạo
Âm Nôm: lạc, nhác
Âm Nhật (onyomi): ガク (gaku), ラク (raku), ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): たの.しい (tano.shii), たの.しむ (tano.shimu), この.む (kono.mu)
Âm Hàn: , , ,
Âm Quảng Đông: lok6, ngaau6, ngok6

Dị thể 8

Chữ gần giống 3

1/7

ㄌㄜˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

sung sướng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhạc. § Tức là thanh âm có quy luật hài hòa làm xúc động lòng người. ◇Tả truyện 左傳: “Cố hòa thanh nhập ư nhĩ nhi tàng ư tâm, tâm ức tắc nhạc” 故和聲入於耳而藏於心, 心億則樂 (Chiêu Công nhị thập nhất niên 昭公二十一年) Cho nên tiếng nhịp nhàng vào tai và giữ ở trong lòng, lòng thấy yên vui tức là nhạc.
2. (Danh) Kinh “Nhạc” (một trong sáu kinh).
3. (Danh) Họ “Nhạc”.
4. Một âm là “lạc”. (Tính) Vui, thích. ◇Luận Ngữ 論語: “Hữu bằng tự viễn phương lai, bất diệc lạc hồ?” 有朋自遠方來, 不亦樂乎 (Học nhi 學而) Có bạn từ nơi xa đến, cũng chẳng vui ư?
5. (Danh) Niềm vui hoặc thái độ vui thích. ◇Luận Ngữ 論語: “Hiền tai Hồi dã! Nhất đan tự, nhất biều ẩm, tại lậu hạng, nhân bất kham kì ưu, Hồi dã bất cải kì lạc” 賢哉回也! 一簞食, 一瓢飲, 在陋巷, 人不堪其憂, 回也不改其樂 (Ung dã 雍也) Hiền thay, anh Hồi! Một giỏ cơm, một bầu nước, ở ngõ hẻm, người khác ưu sầu không chịu nổi cảnh khốn khổ đó, anh Hồi thì vẫn không đổi niềm vui.
6. (Danh) Thú vui âm nhạc, sắc đẹp và tình dục. ◇Quốc ngữ 國語: “Kim Ngô vương dâm ư lạc nhi vong kì bách tính” 今吳王淫於樂而忘其百姓 (Việt ngữ hạ 越語下).
7. (Động) Cười. ◎Như: “bả nhất ốc tử đích nhân đô đậu lạc liễu!” 把一屋子的人都逗樂了!
8. (Động) Lấy làm vui thích, hỉ ái. ◎Như: “lạc ư trợ nhân” 樂於助人.
9. Lại một âm là “nhạo”. (Động) Yêu thích, ưa, hân thưởng (văn ngôn). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Chí nhạo ư tĩnh xứ, Xả đại chúng hội nháo, Bất nhạo đa sở thuyết” 志樂於靜處, 捨大眾憒鬧, 不樂多所說 (Tòng địa dũng xuất phẩm đệ thập ngũ 從地湧出品第十五) Ý thích ở chỗ vắng, Bỏ đám đông ồn ào, Không ưa nói bàn nhiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vui, vui mừng, mừng: 樂事 Chuyện vui; 心裡樂得像開了花 Mừng như nở hoa trong bụng; 樂莫樂兮生相知 Vui thì không gì vui bằng sống mà được biết nhau;
② Thích thú: 樂此不疲 Thích thú quên cả mệt mỏi;
③ (khn) Cười: 他說了個笑話,把大家逗樂了 Anh ấy nói câu chuyện đùa, làm cho mọi người đều bật cười;
④ [Lè] (Họ) Lạc. Xem 樂 [yuè], [yào].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Âm nhạc: 奏樂 Cử nhạc, tấu nhạc, chơi nhạc;
② [Yuè] (Họ) Nhạc. Xem 樂 [lè], [yào].

Từ điển Trung-Anh

(1) happy
(2) cheerful
(3) to laugh

Từ ghép 165

Ā fú lè ěr Hào 阿芙樂爾號ān jū lè yè 安居樂業ān lè 安樂Ān lè qū 安樂區ān lè sǐ 安樂死ān lè wō 安樂窩ān pín lè dào 安貧樂道bā lè 芭樂bā lè piào 芭樂票Bǎi jiā lè 百家樂bǎi lè cān 百樂餐Bǎi shì Kě lè 百事可樂Bó lè 博樂Bó lè shì 博樂市bù yì lè hū 不亦樂乎Chāng lè 昌樂Chāng lè xiàn 昌樂縣Cháng lè 長樂Cháng lè Gōng zhǔ 長樂公主Cháng lè shì 長樂市cháng lè wèi yāng 長樂未央chī hē wán lè 吃喝玩樂Cuì gǔ lè 脆穀樂Dài Gāo lè 戴高樂dòu lè 逗樂ér tóng lè yuán 兒童樂園Guó jì Mǐ lán Zú qiú Jù lè bù 國際米蘭足球俱樂部hé lè 和樂hé lè ér bù wéi 何樂而不為hé lè xiè 和樂蟹huān lè 歡樂huān lè shí guāng 歡樂時光jí lè 極樂jí lè shì jiè 極樂世界jí shí xíng lè 及時行樂Jiā dé lè 佳得樂Jiā lè fú 家樂福Jiā lè shì 家樂氏Jiàn yí Kě lè 健怡可樂Jiāng lè 將樂Jiāng lè xiàn 將樂縣jīn jīn lè dào 津津樂道Jìng lè 靜樂Jìng lè xiàn 靜樂縣jìng yè lè qún 敬業樂群jù lè bù 俱樂部Kǎ lè xīng 卡樂星Kāng lè 康樂Kāng lè xiàn 康樂縣Kě kǒu kě lè 可口可樂Kě kǒu Kě lè Gōng sī 可口可樂公司kě lè 可樂kě lè dìng 可樂定kǔ zhōng zuò lè 苦中作樂kuài kuài lè lè 快快樂樂kuài lè 快樂Kuài lè Dà běn yíng 快樂大本營kuài lè xìng fú 快樂幸福lǎo tóu lè 老頭樂lè bù kě zhī 樂不可支lè bù sī Shǔ 樂不思蜀lè chāng fēn jìng 樂昌分鏡lè chāng zhī jìng 樂昌之鏡lè cǐ bù pí 樂此不疲lè dào 樂道lè diān le xiàn 樂顛了餡lè guān 樂觀lè guān qí chéng 樂觀其成lè guān zhǔ yì 樂觀主義lè hē hē 樂呵呵lè jí shēng bēi 樂極生悲lè jiàn qí chéng 樂見其成lè juān 樂捐lè kāi huā 樂開花lè qù 樂趣lè shàn hào shī 樂善好施lè shì 樂事lè táo táo 樂陶陶lè tiān 樂天lè tiān pài 樂天派lè tiān zhī mìng 樂天知命lè tòu 樂透lè wāi 樂歪lè yáng yáng 樂羊羊lè yì 樂意lè yú 樂於lè yú zhù rén 樂於助人lè yuán 樂園lè zài qí zhōng 樂在其中lè zī zī 樂滋滋lè zi 樂子lí kǔ dé lè 離苦得樂lì lè bāo 利樂包Mǎ bó lè 馬伯樂Měi lè 美樂mèn mèn bù lè 悶悶不樂Nán lè 南樂Nán lè xiàn 南樂縣Niǔ niǔ lè 扭扭樂nóng jiā lè 農家樂pán lè 般樂Píng lè 平樂Píng lè xiàn 平樂縣qí lè bù qióng 其樂不窮qí lè róng róng 其樂融融qí lè wú qióng 其樂無窮qǔ lè 取樂shēng rì kuài lè 生日快樂shēng yú yōu huàn , sǐ yú ān lè 生於憂患,死於安樂Shèng dàn kuài lè 聖誕快樂Shī lè 施樂Sī lè bīng 思樂冰sǐ yú ān lè 死於安樂Tāng bó lè 湯博樂Táng ēn Dōu lè 唐恩都樂Táo lè 陶樂Táo lè xiàn 陶樂縣tiān lún zhī lè 天倫之樂tóng lè 同樂tóng lè huì 同樂會wán lè 玩樂Wàn jiā lè 萬家樂wéi shàn zuì lè 為善最樂xī fāng jí lè shì jiè 西方極樂世界xǐ lè 喜樂xǐ nù āi lè 喜怒哀樂xǐ wén lè jiàn 喜聞樂見xiān tiān xià zhī yōu ér yōu , hòu tiān xià zhī lè ér lè 先天下之憂而憂,後天下之樂而樂xiǎng lè 享樂xiǎng lè zhǔ yì 享樂主義xiǎng lè zhǔ yì zhě 享樂主義者Xīn lè 新樂Xīn lè shì 新樂市xīn nián kuài lè 新年快樂Xīng bīng lè 星冰樂xìng lè 性樂xìng zāi lè huò 幸災樂禍xún huān zuò lè 尋歡作樂yàn lè 宴樂Yǎng lè duō 養樂多yì lè 意樂yì lè 逸樂yín lè 淫樂yǐn jiǔ zuò lè 飲酒作樂Yǒng lè 永樂Yǒng lè Dà diǎn 永樂大典yóu lè 遊樂yóu lè chǎng 遊樂場yóu lè yuán 遊樂園yú lè 娛樂yú lè chǎng 娛樂場yú lè chǎng suǒ 娛樂場所yú lè jiè 娛樂界yú lè zhōng xīn 娛樂中心yù yù bù lè 鬱鬱不樂zhī zú cháng lè 知足常樂zhǐ huī yǒu fāng , rén rén lè cóng 指揮有方,人人樂從Zhōng guó Yóu yì jī Yóu lè yuán Xié huì 中國遊藝機遊樂園協會zhòng lè tòu 中樂透zhǔ tí lè yuán 主題樂園zhù rén wéi kuài lè zhī běn 助人為快樂之本zhù rén wéi lè 助人為樂zì dé qí lè 自得其樂zì yì xíng lè 恣意行樂zuò lè 作樂

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhạc. § Tức là thanh âm có quy luật hài hòa làm xúc động lòng người. ◇Tả truyện 左傳: “Cố hòa thanh nhập ư nhĩ nhi tàng ư tâm, tâm ức tắc nhạc” 故和聲入於耳而藏於心, 心億則樂 (Chiêu Công nhị thập nhất niên 昭公二十一年) Cho nên tiếng nhịp nhàng vào tai và giữ ở trong lòng, lòng thấy yên vui tức là nhạc.
2. (Danh) Kinh “Nhạc” (một trong sáu kinh).
3. (Danh) Họ “Nhạc”.
4. Một âm là “lạc”. (Tính) Vui, thích. ◇Luận Ngữ 論語: “Hữu bằng tự viễn phương lai, bất diệc lạc hồ?” 有朋自遠方來, 不亦樂乎 (Học nhi 學而) Có bạn từ nơi xa đến, cũng chẳng vui ư?
5. (Danh) Niềm vui hoặc thái độ vui thích. ◇Luận Ngữ 論語: “Hiền tai Hồi dã! Nhất đan tự, nhất biều ẩm, tại lậu hạng, nhân bất kham kì ưu, Hồi dã bất cải kì lạc” 賢哉回也! 一簞食, 一瓢飲, 在陋巷, 人不堪其憂, 回也不改其樂 (Ung dã 雍也) Hiền thay, anh Hồi! Một giỏ cơm, một bầu nước, ở ngõ hẻm, người khác ưu sầu không chịu nổi cảnh khốn khổ đó, anh Hồi thì vẫn không đổi niềm vui.
6. (Danh) Thú vui âm nhạc, sắc đẹp và tình dục. ◇Quốc ngữ 國語: “Kim Ngô vương dâm ư lạc nhi vong kì bách tính” 今吳王淫於樂而忘其百姓 (Việt ngữ hạ 越語下).
7. (Động) Cười. ◎Như: “bả nhất ốc tử đích nhân đô đậu lạc liễu!” 把一屋子的人都逗樂了!
8. (Động) Lấy làm vui thích, hỉ ái. ◎Như: “lạc ư trợ nhân” 樂於助人.
9. Lại một âm là “nhạo”. (Động) Yêu thích, ưa, hân thưởng (văn ngôn). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Chí nhạo ư tĩnh xứ, Xả đại chúng hội nháo, Bất nhạo đa sở thuyết” 志樂於靜處, 捨大眾憒鬧, 不樂多所說 (Tòng địa dũng xuất phẩm đệ thập ngũ 從地湧出品第十五) Ý thích ở chỗ vắng, Bỏ đám đông ồn ào, Không ưa nói bàn nhiều.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhạc. § Tức là thanh âm có quy luật hài hòa làm xúc động lòng người. ◇Tả truyện 左傳: “Cố hòa thanh nhập ư nhĩ nhi tàng ư tâm, tâm ức tắc nhạc” 故和聲入於耳而藏於心, 心億則樂 (Chiêu Công nhị thập nhất niên 昭公二十一年) Cho nên tiếng nhịp nhàng vào tai và giữ ở trong lòng, lòng thấy yên vui tức là nhạc.
2. (Danh) Kinh “Nhạc” (một trong sáu kinh).
3. (Danh) Họ “Nhạc”.
4. Một âm là “lạc”. (Tính) Vui, thích. ◇Luận Ngữ 論語: “Hữu bằng tự viễn phương lai, bất diệc lạc hồ?” 有朋自遠方來, 不亦樂乎 (Học nhi 學而) Có bạn từ nơi xa đến, cũng chẳng vui ư?
5. (Danh) Niềm vui hoặc thái độ vui thích. ◇Luận Ngữ 論語: “Hiền tai Hồi dã! Nhất đan tự, nhất biều ẩm, tại lậu hạng, nhân bất kham kì ưu, Hồi dã bất cải kì lạc” 賢哉回也! 一簞食, 一瓢飲, 在陋巷, 人不堪其憂, 回也不改其樂 (Ung dã 雍也) Hiền thay, anh Hồi! Một giỏ cơm, một bầu nước, ở ngõ hẻm, người khác ưu sầu không chịu nổi cảnh khốn khổ đó, anh Hồi thì vẫn không đổi niềm vui.
6. (Danh) Thú vui âm nhạc, sắc đẹp và tình dục. ◇Quốc ngữ 國語: “Kim Ngô vương dâm ư lạc nhi vong kì bách tính” 今吳王淫於樂而忘其百姓 (Việt ngữ hạ 越語下).
7. (Động) Cười. ◎Như: “bả nhất ốc tử đích nhân đô đậu lạc liễu!” 把一屋子的人都逗樂了!
8. (Động) Lấy làm vui thích, hỉ ái. ◎Như: “lạc ư trợ nhân” 樂於助人.
9. Lại một âm là “nhạo”. (Động) Yêu thích, ưa, hân thưởng (văn ngôn). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Chí nhạo ư tĩnh xứ, Xả đại chúng hội nháo, Bất nhạo đa sở thuyết” 志樂於靜處, 捨大眾憒鬧, 不樂多所說 (Tòng địa dũng xuất phẩm đệ thập ngũ 從地湧出品第十五) Ý thích ở chỗ vắng, Bỏ đám đông ồn ào, Không ưa nói bàn nhiều.

yào ㄧㄠˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhạc. § Tức là thanh âm có quy luật hài hòa làm xúc động lòng người. ◇Tả truyện 左傳: “Cố hòa thanh nhập ư nhĩ nhi tàng ư tâm, tâm ức tắc nhạc” 故和聲入於耳而藏於心, 心億則樂 (Chiêu Công nhị thập nhất niên 昭公二十一年) Cho nên tiếng nhịp nhàng vào tai và giữ ở trong lòng, lòng thấy yên vui tức là nhạc.
2. (Danh) Kinh “Nhạc” (một trong sáu kinh).
3. (Danh) Họ “Nhạc”.
4. Một âm là “lạc”. (Tính) Vui, thích. ◇Luận Ngữ 論語: “Hữu bằng tự viễn phương lai, bất diệc lạc hồ?” 有朋自遠方來, 不亦樂乎 (Học nhi 學而) Có bạn từ nơi xa đến, cũng chẳng vui ư?
5. (Danh) Niềm vui hoặc thái độ vui thích. ◇Luận Ngữ 論語: “Hiền tai Hồi dã! Nhất đan tự, nhất biều ẩm, tại lậu hạng, nhân bất kham kì ưu, Hồi dã bất cải kì lạc” 賢哉回也! 一簞食, 一瓢飲, 在陋巷, 人不堪其憂, 回也不改其樂 (Ung dã 雍也) Hiền thay, anh Hồi! Một giỏ cơm, một bầu nước, ở ngõ hẻm, người khác ưu sầu không chịu nổi cảnh khốn khổ đó, anh Hồi thì vẫn không đổi niềm vui.
6. (Danh) Thú vui âm nhạc, sắc đẹp và tình dục. ◇Quốc ngữ 國語: “Kim Ngô vương dâm ư lạc nhi vong kì bách tính” 今吳王淫於樂而忘其百姓 (Việt ngữ hạ 越語下).
7. (Động) Cười. ◎Như: “bả nhất ốc tử đích nhân đô đậu lạc liễu!” 把一屋子的人都逗樂了!
8. (Động) Lấy làm vui thích, hỉ ái. ◎Như: “lạc ư trợ nhân” 樂於助人.
9. Lại một âm là “nhạo”. (Động) Yêu thích, ưa, hân thưởng (văn ngôn). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Chí nhạo ư tĩnh xứ, Xả đại chúng hội nháo, Bất nhạo đa sở thuyết” 志樂於靜處, 捨大眾憒鬧, 不樂多所說 (Tòng địa dũng xuất phẩm đệ thập ngũ 從地湧出品第十五) Ý thích ở chỗ vắng, Bỏ đám đông ồn ào, Không ưa nói bàn nhiều.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhạc, ngũ âm bát thanh đều gọi là âm nhạc cả.
② Một âm là lạc. Vui, thích.
③ Lại một âm là nhạo. Yêu thích, như trí giả nhạo thuỷ 知者樂水 kẻ trí thích nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Yêu thích: 智者樂水 Người trí thì thích nước. Xem 樂 [lè], [yuè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Âm thanh và tiết điệu, nói lên một ý nghĩa gì. Nhạc chỉ chung ngũ thanh và Bát âm — Các âm khác là Lạc, Nhạo. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu mến, ưu thích. Thiên Ung dã, sách Luận ngữ có câu » Trí giả nhạo thuỷ, nhân giả nhạo sơn « ( người trí thích nước, người nhân thích núi ) — Các âm khác là Lạc, Nhạc. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui mừng — Yên ổn. Td: Khang lạc — Các âm khác là Nhạc, Nhạo. Xem các âm này — Tên người, tức Nguyễn Văn Lạc, không rõ năm sinh năm mất, biệt hiệu là Sầm Giang, quê ở Mĩ Tho nam phần Việt Nam là học sinh được triều Nguyễn cấp lương, do đó còn gọi là Học lạc. Ông không đậu đạt gì, chỉ ở nhà dạy học và bốc thuốc chữa bệnh. Ông có óc khôi hài và lòng yêu nước, thường làm những bài thơ trào phúng có tính cách thời sự.

yuè ㄩㄝˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhạc (trong ca nhạc, ...)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhạc. § Tức là thanh âm có quy luật hài hòa làm xúc động lòng người. ◇Tả truyện 左傳: “Cố hòa thanh nhập ư nhĩ nhi tàng ư tâm, tâm ức tắc nhạc” 故和聲入於耳而藏於心, 心億則樂 (Chiêu Công nhị thập nhất niên 昭公二十一年) Cho nên tiếng nhịp nhàng vào tai và giữ ở trong lòng, lòng thấy yên vui tức là nhạc.
2. (Danh) Kinh “Nhạc” (một trong sáu kinh).
3. (Danh) Họ “Nhạc”.
4. Một âm là “lạc”. (Tính) Vui, thích. ◇Luận Ngữ 論語: “Hữu bằng tự viễn phương lai, bất diệc lạc hồ?” 有朋自遠方來, 不亦樂乎 (Học nhi 學而) Có bạn từ nơi xa đến, cũng chẳng vui ư?
5. (Danh) Niềm vui hoặc thái độ vui thích. ◇Luận Ngữ 論語: “Hiền tai Hồi dã! Nhất đan tự, nhất biều ẩm, tại lậu hạng, nhân bất kham kì ưu, Hồi dã bất cải kì lạc” 賢哉回也! 一簞食, 一瓢飲, 在陋巷, 人不堪其憂, 回也不改其樂 (Ung dã 雍也) Hiền thay, anh Hồi! Một giỏ cơm, một bầu nước, ở ngõ hẻm, người khác ưu sầu không chịu nổi cảnh khốn khổ đó, anh Hồi thì vẫn không đổi niềm vui.
6. (Danh) Thú vui âm nhạc, sắc đẹp và tình dục. ◇Quốc ngữ 國語: “Kim Ngô vương dâm ư lạc nhi vong kì bách tính” 今吳王淫於樂而忘其百姓 (Việt ngữ hạ 越語下).
7. (Động) Cười. ◎Như: “bả nhất ốc tử đích nhân đô đậu lạc liễu!” 把一屋子的人都逗樂了!
8. (Động) Lấy làm vui thích, hỉ ái. ◎Như: “lạc ư trợ nhân” 樂於助人.
9. Lại một âm là “nhạo”. (Động) Yêu thích, ưa, hân thưởng (văn ngôn). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Chí nhạo ư tĩnh xứ, Xả đại chúng hội nháo, Bất nhạo đa sở thuyết” 志樂於靜處, 捨大眾憒鬧, 不樂多所說 (Tòng địa dũng xuất phẩm đệ thập ngũ 從地湧出品第十五) Ý thích ở chỗ vắng, Bỏ đám đông ồn ào, Không ưa nói bàn nhiều.

Từ điển Trung-Anh

music

Từ ghép 91

āi yuè 哀樂ài yuè 愛樂ài yuè yuè tuán 愛樂樂團bèi jǐng yīn yuè 背景音樂bō xián yuè qì 撥弦樂器chū shén yīn yuè 出神音樂chuī guǎn yuè 吹管樂dǎ jī yuè qì 打擊樂器gǔ diǎn yīn yuè 古典音樂gǔ diǎn yuè 古典樂guǎn xián yuè 管弦樂guǎn xián yuè duì 管弦樂隊guǎn xián yuè tuán 管弦樂團guǎn yuè qì 管樂器guó yuè 國樂hú yuè 胡樂Huà nà Yīn yuè Jí tuán 華納音樂集團Huán qiú Yīn yuè Jí tuán 環球音樂集團jī xián lèi yuè qì 擊弦類樂器jiàn pán yuè qì 鍵盤樂器jiāo xiǎng yuè 交響樂jiāo xiǎng yuè duì 交響樂隊jiāo xiǎng yuè tuán 交響樂團jué shì yīn yuè 爵士音樂jué shì yuè 爵士樂jūn yuè duì 軍樂隊lǐ bēng yuè huài 禮崩樂壞lǐ fèi yuè bēng 禮廢樂崩lǐ huài yuè bēng 禮壞樂崩lǐ yuè 禮樂lǐ yuè bēng huài 禮樂崩壞liú xíng yīn yuè 流行音樂mín jiān yīn yuè 民間音樂Mín yuè 民樂Mín yuè xiàn 民樂縣mù guǎn yuè qì 木管樂器nán hái yuè duì 男孩樂隊qì míng yuè qì 氣鳴樂器qì yuè 器樂qīng yīn yuè 輕音樂ráo shé yīn yuè 饒舌音樂Shàng hǎi Yīn yuè Xué yuàn 上海音樂學院Shéi rén yuè duì 誰人樂隊shēng yuè 聲樂shì nèi yuè 室內樂tán bō yuè 彈撥樂tán bō yuè qì 彈撥樂器tóng guǎn yuè qì 銅管樂器wǔ tái yīn yuè 舞台音樂xiān wáng zhī yuè 先王之樂xiān yuè 仙樂xián míng yuè qì 弦鳴樂器xián yuè 弦樂xián yuè duì 弦樂隊xián yuè qì 弦樂器xiàn dài yīn yuè 現代音樂xiāng cūn yīn yuè 鄉村音樂yǎ yuè 雅樂yáo gǔn yuè 搖滾樂yīn yuè 音樂yīn yuè diàn shì 音樂電視yīn yuè guāng dié 音樂光碟yīn yuè huì 音樂會yīn yuè jiā 音樂家yīn yuè jié 音樂節yīn yuè tīng 音樂廳yīn yuè xué 音樂學yīn yuè xué yuàn 音樂學院yīn yuè yuàn 音樂院Yīn yuè zhī shēng 音樂之聲Yìn dù yīn yuè 印度音樂yuè duì 樂隊yuè fǔ 樂府yuè jù 樂句yuè lǐ 樂理yuè lǜ 樂律yuè mí 樂迷yuè pǔ 樂譜yuè qì 樂器yuè qǔ 樂曲yuè shī 樂師yuè shǒu 樂手yuè tán 樂壇yuè tuán 樂團yuè xué zhě 樂學者yuè yīn 樂音yuè zhāng 樂章Zhōng yāng Yīn yuè Xué yuàn 中央音樂學院zhōng yuè 鐘樂zì yóu jué shì yuè 自由爵士樂zòu yuè 奏樂