Có 2 kết quả:

kuǎn ㄎㄨㄢˇxīn ㄒㄧㄣ
Âm Pinyin: kuǎn ㄎㄨㄢˇ, xīn ㄒㄧㄣ
Tổng nét: 12
Bộ: qiàn 欠 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一一丨ノ丶ノフノ丶
Thương Hiệt: GFNO (土火弓人)
Unicode: U+6B3E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khoản
Âm Nôm: khoản
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fun2

Dị thể 9

1/2

kuǎn ㄎㄨㄢˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. thành thực
2. thết đãi, đón tiếp
3. khoản mục

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiền, món tiền. ◎Như: “công khoản” 公款 chi phí của tổ chức, đoàn thể, “tồn khoản” 存款 tiền còn lại, “thải khoản” 貸款 vay tiền, “tang khoản” 贓款 tiền tham nhũng.
2. (Danh) Điều, mục, hạng. ◎Như: “liệt khoản” 列款 chia ra từng điều.
3. (Danh) Chữ khắc lũm xuống loài kim hay đá.
4. (Danh) Chữ đề trên bức họa, câu đối, v.v. ◎Như: “lạc khoản” 落款 chữ đề tên họ, năm tháng hoặc thơ trên bức tranh hoặc bức chữ viết.
5. (Danh) Pháp lệnh, quy định. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tức bộ tam lưỡng đầu, hựu liệt nhược bất trúng ư khoản” 即捕三兩頭, 又劣弱不中於款 (Xúc chức 促織) Cũng có lần bắt được hai ba con (dế), nhưng vừa nhỏ lại yếu, không đúng quy định.
6. (Động) Yêu thích, thân ái. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: “Tằng thị phản tích viên, Ngữ vãng thật khoản nhiên” 曾是反昔園, 語往實款然 (Hoàn cựu viên tác... 還舊園作).
7. (Động) Đầu hợp. ◇Tống Vũ Đế 宋武帝: “Ái tụ song tình khoản, Niệm li lưỡng tâm thương” 愛聚雙情款, 念離兩心傷 (Thất tịch 七夕).
8. (Động) Giao hảo.
9. (Động) Thờ phụng, bái yết. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dục khoản nam triêu tự, Đồng đăng bắc quách thuyền” 欲款南朝寺, 同登北郭船 (Đồng Vương Thắng Chi du Tương San 同王勝之游蔣山).
10. (Động) Tìm xét, xem xét.
11. (Động) Cung nhận, chiêu cung.
12. (Động) Quy thuận, cầu hòa. ◇Mã Trí Viễn 馬致遠: “Mỗ Hô Hàn Thiền Vu, tạc khiển sứ thần khoản Hán, thỉnh giá công chủ dữ yêm” 某呼韓單于, 昨遣使臣款漢, 請嫁公主與俺 (Hán cung thu 漢宮秋).
13. (Động) Đến.
14. (Động) Ở lại, lưu. ◇Dương Vạn Lí 楊萬里: “Chung niên tài tiểu khoản, Minh nhật hựu ngôn quy” 終年才小款, 明日又言歸 (Dạ túc Vương Tài Thần trai trung thụy giác văn phong tuyết đại tác 夜宿王才臣齋中睡覺聞風雪大作).
15. (Động) Gõ, đập. ◎Như: “khoản môn” 款門 gõ cửa.
16. (Động) Thết đãi, tiếp đãi, chiêu đãi. ◎Như: “khoản khách” 款客 thết khách.
17. (Động) Lừa dối, khi trá.
18. (Phó) Chậm trễ, chậm chạp, từ từ, thong thả. ◎Như: “khoản bộ” 款步 đi từ từ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Xuyên hoa giáp điệp thâm thâm hiện, Điểm thủy tinh đình khoản khoản phi” 穿花蛺蝶深深見, 點水蜻蜓款款飛 (Khúc giang 曲江) Nhiều con bươm bướm châm hoa hiện ra, Những con chuồn chuồn điểm nước chậm chậm bay.

Từ điển Thiều Chửu

① Thành thực, như khổn khoản 悃款 khẩn khoản, tả cái chí thuần nhất, thành thực. Mán rợ xin quy phục gọi là nạp khoản 納款.
② Gõ, như khoản môn 款門 gõ cửa.
③ Lưu, thết đãi, như khoản khách 款客.
④ Khoản, như liệt khoản 列款 chia rành ra từng khoản.
⑤ Chữ khắc lũm xuống loài kim hay đá gọi là khoản, nay gọi các thứ tiêu đề hay viết vẽ là khoản cả.
⑥ Chậm trễ, hoãn lại.
⑦ Không, hão.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Điều khoản: 憲法第五條第三款 Khoản 3 điều 5 trong Hiển pháp;
② Khoản tiền: 匯款 Khoản tiền gởi qua bưu điện hoặc ngân hàng...;
③ Chữ đề ở trên bức hoạ hay câu đối: 落款 Đề tên;
④ Thành khẩn. 【款留】khoản lưu [kuănliú] Niềm nở lưu khách (giữ khách lại);
⑤ Thết: 款客 Thết khách;
⑥ (văn) Chậm, từ từ: 款步 Chậm bước, đi từ từ;
⑦ Gõ: 款門 Gõ cửa;
⑧ (văn) Thành thực;
⑨ (văn) Không, hão.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong lòng có điều mong muốn — Thành thật. Td: Khẩn khoản ( cũng như Thành khẩn ) — Một phần rõ rệt. Một điều nói riêng về việc gì. Td: Điều khoản — Một số tiền dành vào việc tiêu dùng gì. Td: Ngân khoản.

Từ điển Trung-Anh

(1) section
(2) paragraph
(3) funds
(4) CL:筆|笔[bi3],個|个[ge4]
(5) classifier for versions or models (of a product)

Từ ghép 181

bàng dà kuǎn 傍大款bō kuǎn 拨款bō kuǎn 撥款chāi fàng kuǎn 拆放款chè kuǎn 撤款chóu kuǎn 筹款chóu kuǎn 籌款cì jí dài kuǎn 次級貸款cì jí dài kuǎn 次级贷款cì jí dǐ yā dài kuǎn 次級抵押貸款cì jí dǐ yā dài kuǎn 次级抵押贷款cún dài kuǎn 存貸款cún dài kuǎn 存贷款cún kuǎn 存款cún kuǎn dān 存款单cún kuǎn dān 存款單cún kuǎn zhě 存款者cún kuǎn zhèng 存款證cún kuǎn zhèng 存款证cún kuǎn zhǔn bèi jīn 存款准備金cún kuǎn zhǔn bèi jīn 存款准备金cún kuǎn zhǔn bèi jīn lǜ 存款准备金率cún kuǎn zhǔn bèi jīn lǜ 存款準備金率dà kuǎn 大款dài kuǎn 貸款dài kuǎn 贷款dài kuǎn lǜ 貸款率dài kuǎn lǜ 贷款率dài kuǎn rén 貸款人dài kuǎn rén 贷款人dài shōu huò kuǎn 代收貨款dài shōu huò kuǎn 代收货款dī lì dài kuǎn 低利貸款dī lì dài kuǎn 低利贷款dí kuǎn 的款dǐ yā dài kuǎn 抵押貸款dǐ yā dài kuǎn 抵押贷款dǐ yā dài kuǎn wēi jī 抵押貸款危機dǐ yā dài kuǎn wēi jī 抵押贷款危机diàn kuǎn 垫款diàn kuǎn 墊款dìng qī cún kuǎn 定期存款duì fāng fù kuǎn diàn huà 对方付款电话duì fāng fù kuǎn diàn huà 對方付款電話fá kuǎn 罚款fá kuǎn 罰款fàng kuǎn 放款fēn qī fù kuǎn 分期付款fù kuǎn 付款fù kuǎn fāng shì 付款方式fù kuǎn tiáo jiàn 付款条件fù kuǎn tiáo jiàn 付款條件gōng kuǎn 公款guò dù dài kuǎn 过渡贷款guò dù dài kuǎn 過渡貸款guò dù xìng dài kuǎn 过渡性贷款guò dù xìng dài kuǎn 過渡性貸款guò qiáo dài kuǎn 过桥贷款guò qiáo dài kuǎn 過橋貸款huán kuǎn 还款huán kuǎn 還款huǎn qī fù kuǎn 緩期付款huǎn qī fù kuǎn 缓期付款huì kuǎn 匯款huì kuǎn 汇款huó qī cún kuǎn 活期存款huó qī dài kuǎn 活期貸款huó qī dài kuǎn 活期贷款huò dào fù kuǎn 貨到付款huò dào fù kuǎn 货到付款huò kuǎn 貨款huò kuǎn 货款jià kuǎn 价款jià kuǎn 價款jiāo kuǎn dān 交款单jiāo kuǎn dān 交款單jiè kuǎn 借款jiè kuǎn rén 借款人jiù zāi kuǎn 救災款jiù zāi kuǎn 救灾款jù kuǎn 巨款jù kuǎn 鉅款jù kuǎn 钜款juān kuǎn 捐款juān kuǎn zhě 捐款者kuǎn bù 款步kuǎn dài 款待kuǎn dào fā huò 款到发货kuǎn dào fā huò 款到發貨kuǎn dōng 款冬kuǎn duàn 款段kuǎn fú 款伏kuǎn fú 款服kuǎn kuǎn 款款kuǎn shì 款式kuǎn shi 款式kuǎn xiàng 款項kuǎn xiàng 款项kuǎn xīn 款新kuǎn yǔ yí shí 款語移時kuǎn yǔ yí shí 款语移时kuǎn zi 款子lín shí dài kuǎn 临时贷款lín shí dài kuǎn 臨時貸款luò kuǎn 落款miǎn péi tiáo kuǎn 免賠條款miǎn péi tiáo kuǎn 免赔条款miǎn zé tiáo kuǎn 免責條款miǎn zé tiáo kuǎn 免责条款mù kuǎn 募款péi kuǎn 賠款péi kuǎn 赔款qiàn kuǎn 欠款qǔ kuǎn 取款qǔ kuǎn jī 取款机qǔ kuǎn jī 取款機rè qíng kuǎn dài 热情款待rè qíng kuǎn dài 熱情款待shàn hòu jiè kuǎn 善后借款shàn hòu jiè kuǎn 善後借款shàn kuǎn 善款shàng kuǎn 上款shēn qíng kuǎn kuǎn 深情款款shǐ yòng tiáo kuǎn 使用条款shǐ yòng tiáo kuǎn 使用條款shōu kuǎn tái 收款台shōu kuǎn tái 收款臺shǒu fù kuǎn 首付款shǒu kuǎn 首款shú kuǎn 贖款shú kuǎn 赎款shuì kuǎn 稅款shuì kuǎn 税款tè bié tí kuǎn quán 特別提款權tè bié tí kuǎn quán 特别提款权tí kuǎn 提款tí kuǎn jī 提款机tí kuǎn jī 提款機tí kuǎn kǎ 提款卡tí shì fù kuǎn 提示付款tiáo kuǎn 条款tiáo kuǎn 條款tóng kuǎn 同款tóu kuǎn 头款tóu kuǎn 頭款tóu qī kuǎn 头期款tóu qī kuǎn 頭期款tuì kuǎn 退款wěi kuǎn 尾款xià kuǎn 下款xiàn kuǎn 现款xiàn kuǎn 現款xié kuǎn 携款xié kuǎn 攜款xīn kuǎn 新款yán qī fù kuǎn 延期付款yīng fù zhàng kuǎn 应付帐款yīng fù zhàng kuǎn 應付帳款yīng shōu zhàng kuǎn 应收帐款yīng shōu zhàng kuǎn 應收帳款yōu huì dài kuǎn 优惠贷款yōu huì dài kuǎn 優惠貸款zāng kuǎn 贓款zāng kuǎn 赃款zhā kuǎn 扎款zhài kuǎn 债款zhài kuǎn 債款zhàng kuǎn 賬款zhàng kuǎn 账款zhù xué dài kuǎn 助学贷款zhù xué dài kuǎn 助學貸款zhuān kuǎn 专款zhuān kuǎn 專款zì dòng fù kuǎn jī 自动付款机zì dòng fù kuǎn jī 自動付款機zì dòng qǔ kuǎn jī 自动取款机zì dòng qǔ kuǎn jī 自動取款機zì dòng tí kuǎn 自动提款zì dòng tí kuǎn 自動提款zì dòng tí kuǎn jī 自动提款机zì dòng tí kuǎn jī 自動提款機

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiền, món tiền. ◎Như: “công khoản” 公款 chi phí của tổ chức, đoàn thể, “tồn khoản” 存款 tiền còn lại, “thải khoản” 貸款 vay tiền, “tang khoản” 贓款 tiền tham nhũng.
2. (Danh) Điều, mục, hạng. ◎Như: “liệt khoản” 列款 chia ra từng điều.
3. (Danh) Chữ khắc lũm xuống loài kim hay đá.
4. (Danh) Chữ đề trên bức họa, câu đối, v.v. ◎Như: “lạc khoản” 落款 chữ đề tên họ, năm tháng hoặc thơ trên bức tranh hoặc bức chữ viết.
5. (Danh) Pháp lệnh, quy định. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tức bộ tam lưỡng đầu, hựu liệt nhược bất trúng ư khoản” 即捕三兩頭, 又劣弱不中於款 (Xúc chức 促織) Cũng có lần bắt được hai ba con (dế), nhưng vừa nhỏ lại yếu, không đúng quy định.
6. (Động) Yêu thích, thân ái. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: “Tằng thị phản tích viên, Ngữ vãng thật khoản nhiên” 曾是反昔園, 語往實款然 (Hoàn cựu viên tác... 還舊園作).
7. (Động) Đầu hợp. ◇Tống Vũ Đế 宋武帝: “Ái tụ song tình khoản, Niệm li lưỡng tâm thương” 愛聚雙情款, 念離兩心傷 (Thất tịch 七夕).
8. (Động) Giao hảo.
9. (Động) Thờ phụng, bái yết. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dục khoản nam triêu tự, Đồng đăng bắc quách thuyền” 欲款南朝寺, 同登北郭船 (Đồng Vương Thắng Chi du Tương San 同王勝之游蔣山).
10. (Động) Tìm xét, xem xét.
11. (Động) Cung nhận, chiêu cung.
12. (Động) Quy thuận, cầu hòa. ◇Mã Trí Viễn 馬致遠: “Mỗ Hô Hàn Thiền Vu, tạc khiển sứ thần khoản Hán, thỉnh giá công chủ dữ yêm” 某呼韓單于, 昨遣使臣款漢, 請嫁公主與俺 (Hán cung thu 漢宮秋).
13. (Động) Đến.
14. (Động) Ở lại, lưu. ◇Dương Vạn Lí 楊萬里: “Chung niên tài tiểu khoản, Minh nhật hựu ngôn quy” 終年才小款, 明日又言歸 (Dạ túc Vương Tài Thần trai trung thụy giác văn phong tuyết đại tác 夜宿王才臣齋中睡覺聞風雪大作).
15. (Động) Gõ, đập. ◎Như: “khoản môn” 款門 gõ cửa.
16. (Động) Thết đãi, tiếp đãi, chiêu đãi. ◎Như: “khoản khách” 款客 thết khách.
17. (Động) Lừa dối, khi trá.
18. (Phó) Chậm trễ, chậm chạp, từ từ, thong thả. ◎Như: “khoản bộ” 款步 đi từ từ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Xuyên hoa giáp điệp thâm thâm hiện, Điểm thủy tinh đình khoản khoản phi” 穿花蛺蝶深深見, 點水蜻蜓款款飛 (Khúc giang 曲江) Nhiều con bươm bướm châm hoa hiện ra, Những con chuồn chuồn điểm nước chậm chậm bay.

Từ ghép 2