Có 1 kết quả:
niè ㄋㄧㄝˋ
phồn thể
Từ điển phổ thông
nhuộm đen
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ 涅.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 涅.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nát bàn 湼槃: Tiếng nhà Phật, chỉ cõi giải thoát ( Nirvana ). Bài Hương sơn hành trình của Nguyễn Văn Vĩnh, đăng trên Đông dương tạp chí năm 1914 có câu: » Phải quyết lòng ừ bỏ nhân gian, một dạ lên chốn Nát bàn «. Cũng đọc Niết-bàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Niết 涅.
Từ điển Trung-Anh
variant of 涅[nie4]
Từ ghép 1