Có 1 kết quả:
xiāo ㄒㄧㄠ
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. sông Tiêu
2. mưa lất phất
2. mưa lất phất
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Tiêu”.
2. (Tính) Ào ạt, mạnh bạo (gió mưa). ◎Như: “phong vũ tiêu tiêu” 風雨瀟瀟 gió mưa ào ạt.
2. (Tính) Ào ạt, mạnh bạo (gió mưa). ◎Như: “phong vũ tiêu tiêu” 風雨瀟瀟 gió mưa ào ạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Nước trong và sâu;
② 【瀟瀟】tiêu tiêu [xiaoxiao] a. Vi vu, rì rào (tả cảnh mưa gió): 風瀟瀟兮易水寒,壯士一去兮不復還 Gió vi vu hề sông Dịch lạnh, tráng sĩ một đi hề không trở lại (Yên Đan tử); b. Mưa phùn gió nhẹ, lất phất;
③ [Xiao] Sông Tiêu (ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc).
② 【瀟瀟】tiêu tiêu [xiaoxiao] a. Vi vu, rì rào (tả cảnh mưa gió): 風瀟瀟兮易水寒,壯士一去兮不復還 Gió vi vu hề sông Dịch lạnh, tráng sĩ một đi hề không trở lại (Yên Đan tử); b. Mưa phùn gió nhẹ, lất phất;
③ [Xiao] Sông Tiêu (ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc).
Từ điển Trung-Anh
(1) (of water) deep and clear
(2) (of wind and rain) howling and pounding
(3) (of light rain) pattering
(2) (of wind and rain) howling and pounding
(3) (of light rain) pattering
Từ ghép 3