Có 3 kết quả:
hǎ ㄏㄚˇ • jiě ㄐㄧㄝˇ • xiè ㄒㄧㄝˋ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “giải trãi” 獬豸.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “giải trãi” 獬豸.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: giải trĩ 獬豸)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “giải trãi” 獬豸.
Từ điển Thiều Chửu
① Giải trại 獬豸 một giống thú, ngày xưa nói rằng con giải trại tính nó ngay thẳng thấy ai đánh nhau thì nó húc kẻ trái, nghe người bàn bạc thì nó cắn bên bất chính, vì thế cho nên các quan ngự sử dùng lông nó làm áo, lấy ý rằng hay sửa trừ bọn gian tà vậy. Cũng đọc là chữ hải.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chó Bắc Kinh;
② Con giải (một giống thú theo truyền thuyết, biết phân biệt phải trái).
② Con giải (một giống thú theo truyền thuyết, biết phân biệt phải trái).
Từ điển Trung-Anh
see 獬豸[xie4 zhi4]
Từ ghép 1